Ex 2: Chuyển các tính từ sang trạng từ và chuyển các động từ thành danh từ trong bảng dưới đây Tính từ -> trạng từ 1, fast -> 4, high -> 2, hard -> 5, slow -> 3, late -> 6, far –> 7, early -> 8, near -> 9, quick -> 10, happy -> động từ ->danh từ 1, type -> 4, cook -> 2, work -> 5, study -> 3, teach -> 6, sing -> 7, drive -> 8, play -> 9, run -> 10, read ->
1 fast
2hard
3 late
4 highly
5 slowly
6 far
7 early
8 nearly
9 quickly
10 happily
--------------------
1 typist
2 worker
3 teacher
4 cook
5 student
6 singer
7 driver
8 player
9 runner
10 reader
#\(Vion.Serity\)
#\(yGLinh\)
Đúng 5
Bình luận (1)