Đáp án: C
Thủy tinh hữu cơ được điều chế từ este metyl metacrylat:
nCH2=C(CH3)COOCH3 → xt , to , p -(-CH2 - C(CH3)(COOCH3) -)n
Đáp án: C
Thủy tinh hữu cơ được điều chế từ este metyl metacrylat:
nCH2=C(CH3)COOCH3 → xt , to , p -(-CH2 - C(CH3)(COOCH3) -)n
Trong số các este mạch hở C4H6O2:
(1) HCOO-CH=CH-CH3
(2) HCOO-CH2-CH=CH2
(3) HCOO-C(CH3)=CH2
(4)CH3COOCH=CH2
(5)CH2=CH-COOCH3
Các este có thể điều chế trực tiếp từ Axit và ancol là
A. (2) và (4)
B. (2) và (5)
C. (1) và (3)
D. (3) và (4)
Cho các este: C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3); CH3-CH=CH-OCOCH3 (4); (CH3COO)2CH-CH3 (5). Những este nào khi thủy phân không tạo ra ancol?
A. (1), (2), (4), (5)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3), (4), (5)
Cho các este sau:
(1) CH2=CH−COOCH3
(2) CH3COOCH=CH2
(3) HCOOCH2−CH=CH2
(4) CH3COOCH(CH3)=CH2
(5) C6H5COOCH3
(6) HCOOC6H5
(7) HCOOCH2−C6H5
(8) HCOOCH(CH3)2
Biết rằng −C6H5: phenyl, số este khi tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được ancol là
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5
Cho các chất: HCOO-CH3, CH3-COOH, CH3-COOCH=CH2, CH3-CH2-CHO và (COOCH3)2. Số chất trong dãy thuộc loại este là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Polime dùng làm nguyên liệu sản xuất thủy tinh hữu cơ plexiglas có cấu trúc như sau:
— C H 2 — C — C H 3 | C O O C H 3 | n
Một đoạn mạch polime trên có phân tử khối là 40000u chứa bao nhiêu mắt xích?
A. 400.
B. 100.
C. 200.
D. 500.
Trong số các este sau, các este nào có thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng ?
HCOO-CH=CH-CH3 (1) ; HCOO-CH2-CH=CH2 (2) ; HCOO-C(CH3)=CH2 (3); CH3COO-CH=CH2 (4); CH2=CH-COO-CH3 (5) ; CH3COOC6H5 (6)
A. (2) , (4), (6)
B. (2) và (5)
C. (3) và (4)
D. (1) và (3)
Cho este có CTCT CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là
A. metyl metacrylic
B. metyl acrylat.
C. metyl acrylic
D. metyl metacrylat.
Trong số các Este mạch hở C4H6O2:
HCOO-CH=CH-CH3 (1)
HCOO-CH2-CH=CH2 (2)
HCOO-C(CH3)=CH2 (3)
CH3COO-CH=CH2 (4)
CH2=CH-COO-CH3 (5)
Các este có thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol là:
A. (2) và (4).
B. (2) và (5).
C. (1) và (3).
D. (3) và (4).
Trong số các Este mạch hở C4H6O2:
HCOO-CH=CH-CH3 (1)
HCOO-CH2-CH=CH2 (2)
HCOO-C(CH3)=CH2 (3)
CH3COO-CH=CH2 (4)
CH2=CH-COO-CH3 (5)
Các este có thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol là:
A. (2) và (4).
B. (2) và (5).
C. (1) và (3).
D. (3) và (4).
Chất nào sau đây là đipeptit?
A. H2N-CH2-CONH-CH2-C(CH3)2-COOH.
B. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
A. H2N-CH2-CONH-CH2-C(CH3)2-COOH.
B. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.