NA

ĐƯỜNG KÍNH CỦA MỘT BÁNH XE Ô TÔ LÀ 0,8 M

a) TÍNH CHU VI CỦA BÁNH XE ĐÓ .

b)Ô TÔ ĐÓ SẼ ĐI ĐƯỢC BAO NHIÊU MÉT NẾU BÁNH XE LĂN TRÊN MẶT ĐẤT ĐƯỢC : 10 VÒNG ; 200 VÒNG ;1000 VÒNG ?

VA
7 tháng 1 2016 lúc 21:01

a) Chu vi của bánh xe đó là:

0,8 x 3,14 = 2,512 (m)

b) Ô tô đó sẽ đi được số mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 10 vòng là:

2,512 x 10 = 25,12 (m)

Ô tô đó sẽ đi được số mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 200 vòng là:

2,512 x 200 = 502,4 (m)

Ô tô đó sẽ đi được số mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 1000 vòng là:

2,512 x 1000 = 2512 (m)

Đáp số: a) 2,512 m

            b) 10 vòng: 25,12 m

                200 vòng: 502,4 m

                1000 vòng: 2512 m

Bình luận (0)
NN
7 tháng 1 2016 lúc 21:15

de ma

chu vi la

0,8*3,14=2,512 m

10 la

2,512*10=25,12

200 vong la

2,512*200=502,4 m

1000 vong la

502,4*5=2512 m

Bình luận (0)
NN
7 tháng 1 2016 lúc 21:25

Tan Tan Tan viết tiếng anh ra oai mà cũng sai.phải như thế này nè.piece of cake=miếng bánh

Bình luận (0)
QM
8 tháng 1 2016 lúc 19:52

                                                                Bài giải\

a, Chu vi của bánh xe đó là:

                                  0,8*3,14=2,512(m)

b,Ô tô đó sẽ đi được số mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 10 vòng là:

                                  2,512*10=25,12(m)

   Ô tô đó sẽ đi được số mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 200 vòng là:

                                 2,512*200=502,4(m)

   Ô tô đó sẽ đi được số mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 1000 vòng là:

                                  2,512*1000=2512(m)

                                                   Đáp số:a,2,512m

                                                              b,10 vòng:25,12m

                                                                 200 vòng:502,4m

                                                                 1000 vòng:2512m

tick cho mk nha?thanks bn

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
HA
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
PB
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
MH
Xem chi tiết