HK

Đường kính của 1 bánh xe ô tô là 0,8m.

a} Tính chu vi của bánh xe đó.

b} Ô tô đó đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 10 vòng ; được 200 vòng ; được 1000 vòng?

PL
4 tháng 2 2017 lúc 10:18

Xin lỗi bạn nha mình nhầm

a) Chu vi là : 0,8 x 3,14 = 2,152(m )

b) Nếu quay 10 vòng thì ô tô đi được: 2,152 x 10 = 21,52 ( m )

Nếu quay 200 vòng thì ô tô đi được: 2,152 x 200 = 430,3 ( m )

Nếu quay 1000 vòng thì ô tô đi được : 2,152 x 1000 = 2152 ( m )

Bình luận (0)
GT
4 tháng 2 2017 lúc 10:13

a) Chu vi của bánh xe đó là 

0,8x3,14= 2,512

Bình luận (0)
HK
4 tháng 2 2017 lúc 10:14

sao bạn không trả lời hết phần b} của mình

Bình luận (0)
PL
4 tháng 2 2017 lúc 10:15

a) Chu vi của bánh xe đó là :

\(0,8\times2=1,6\left(m\right)\)

b) Nếu bánh xe lăn trên mặt đất 10 vòng thì ô tô đi được: 

\(1,6\times10=16\left(m\right)\)

Nếu bánh xe lăn trên mặt đất 200 vòng thì ô tô đi được: 

\(1,6\times200=320\left(m\right)\)

Nếu bánh xe lăn trên mặt đất 1000 vòng thì ô tô đi được: 

\(1,6\times1000=1600\left(m\right)\)

Đáp số: a) \(1,6m\)

             b) \(16m;320m;1600m\)

Bình luận (0)
GT
4 tháng 2 2017 lúc 10:16

Ô tô đó đi đi đc số m nếu lăn đc 10, 200 ,1000 vòng là

2,512x 10 = 25,12(m)

2,512x200 = 502,4(m)

2,512x1000= 2512(m) 

Đ/S a) 2,512

b) 25,12m

502,4m

2512m

Bình luận (0)
HK
4 tháng 2 2017 lúc 10:18

phạm quang long bạn không biết tính chu vi hình tròn à vì sao chu vi hình tròn bạn lại lấy đường kính nhân 2

Bình luận (0)
HK
4 tháng 2 2017 lúc 10:52

phạm quang long bạn tính kiểu gì vậy 2,512x200=502,4 bạn tính kiểu gì mà ra 2,512x200=430,3

Bình luận (0)
OK
15 tháng 1 2019 lúc 19:52

a) chu vi của bánh xe ô tô là:

          3,14 x 0,8  =2,512 ( m)

b) số mét khi ô tô lăn được 10 vòng là :

            2,512 x10=25,12 (m)

số mét khi bánh xe lăn được 200 vòng là :

                2,512 x200 =502,4

số mết khi bánh xe lăn được 1000 vòng là :

                2,512 x1000= 2512

                      đáp số a)2,512

                                    b)2512

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
PB
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
MC
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
MH
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết