She buys food and drink for the party.
she buys some food and drink for the party
She buys food and drink for the party.
she buys some food and drink for the party
dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh:
My father / 4 years / old / mother
EX1: Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh thì Hiện tại tiếp diễn
eg:
the boys / play / football / their friends
- The boys are playing football their friends
1. Nam / have a party / tomorrou afternoon
2. The boys / fly their kite / this afternoon
3. We / read / books / tomorrou afternoon
4. The students / learn / English now
5 My sister / study / mather / tomorrow morning
Câu 1:Dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh. Lưu ý(các câu dưới đây đã được sắp xếp theo trình tự chỉ cần viết thêm từ vào câu gợi ý dưới đây thành câu hoàn chỉnh)
1. I / often / spend / more time / watch TV / do / outdoor activities.
=>
2. I / often / spend / three hour / day / watch TV.
=>
3. I / often / watch TV / when i / be / eat / or / do / housework
=>
mrs.lien/want/bar/soap/and/box/chocolates
Dùng từ gợ ý để viết thành câu hoàn chỉnh
viết thành câu hoàn chỉnh dự vào từ gợi ý:
john/not/have/blue/eyes/but/color/eyes/black.
dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh:
1,they /be/teacher/they/teach/english/?
2,hoa/often/fly/her kite/her free time/?
3,i/have/breakfast/kitchen/moment/?
4,nga/write/a letter/her grandmother/now/?
5,he/do/homework/his room/moment/?
Câu 5 : hoàn thành sử dụng từ gợi ý
1: he / like / cold drink ?
2 : we / visit / Nha Trang / this / summer vacation .
3 : how / much / milk / your / mother / want ?
4 : I / write / a letter / tomorrow .
Dùng các từ gợi ý để hoàn thành câu:
a) They/ playing/ football/ stadium.
b) Nam/ watch/ foodball/ TV / every night.
c) The students/ go/ picnic/ tomorrow morning.
d) We/ have/ light breakfast/ in 20 minutes.
e) How long/ your tomorrow test/ last?
g) When/ your son/ finish schooling?
GIÚP MK VS, CHIỀU NAY MK ĐI HỌC R
Dùng 3 chứ số 1;2;3 hãy viết 3 chữ số trên thành số lớn nhất
[gợi ý : dùng lũy thừa để viết số lớn nhất]