It develops her imagination and widens her knowledge(Nó thúc đẩy trí tưởng tượng và mở rộng tầm hiểu biết của cô ấy)
It develops her imagination and widens her knowledge(Nó thúc đẩy trí tưởng tượng và mở rộng tầm hiểu biết của cô ấy)
Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
I/her/my stydy/3 years ago
every day/i try/her/tell/my love/but/not/accept/it
i/know/she/not love/but i/not want/live/without/her
Dùng từ gợi ý để hoàn thành câu
1. He / be / 15 / next / sunday
-
2. The movie / start / in ten minutes
-
Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh
Where / I/ find / reference books/ readers ?
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh
Ba / go / the doctor’s / because / he / be / sick / last Sunday
à ……………………...................................................................................................
Yesterday / I / write / a letter / my friend.
à ……………………...................................................................................................
We / should / learn / swim / when / we / young
à ……………………...................................................................................................
Nga / invite / Lan / her party / last Sunday
à ……………………...................................................................................................
Yesterday / Tom / cycle / his / bike / safe
à ……………………...................................................................................................
My parents / give / me / lovely present / last birthday
à ……………………...................................................................................................
Last weekend / students / class 7A / have / nice trip / Da Lat
à ……………………...................................................................................................
1.Dùng gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh: hoa/study/english/since2012
2.Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau:
1.We (watch).....a movie tomorow
2.Mai often (wake).....up late
3.Yesterday,I .....(not/go)to work
3.Khoanh vào câu trả lời đúng nhất
1. What about .....to some English A.listen B.to listen C.listening D.to listening
2.They are very interested.....Literature
A.on B.at C.in D. for
3.Is there ...orange juice in the frigde
A.an B.a C.any D.some
4.She loves ....flowers and putting them into diffrent vases
A.buy B.buying C.to buy D.bought
5. I .....English here since I graduated from univercity
A.have taught B.teach C.taught D.am teaching
Dùng từ gợi ý hoàn thành câu
1, Nam/last/play/soccer/when/he/be/six
dùng dạng đúng của động từ trong ngoặc đơn
thanks for (help)____________ me with my homework
dũng những từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh
you/like/come/my house/this weekend?
Viết lại câu dựa vào gợi ý
1. He finds making pottery difficult
->
2. I/want/tutor/street children.
->
3. She / think/ read books / interesting / useful.
->
LƯU Ý: câu 2 và 3 ko pk sắp xếp nhưng là thêm từ để viết thành câu hoàn chỉnh
VD: her hobby is reading book
-> she like reading book.
I. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
102. Which / bridge / the / long / Vietnam?
_______________________________________________________________________________
103. My brother / can / ride / bike / my sister / not.
_______________________________________________________________________________
104. When / nice / family / spend / weekend / grandparent / farm.
_______________________________________________________________________________
105. There / little / fresh air / city.
_______________________________________________________________________________
106. You / be 20/ your / next / birthday.
_______________________________________________________________________________
II. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
107. are/ be/ must/ careful/ you/ crossing/ road/ you/ when/ the/.
_______________________________________________________________________________
108. he/ is/ going/ watch/ to / a/ match/ television/ on /tonight/ football/?
_______________________________________________________________________________