NL

dựa vào nghĩa của các tiếng hòa , chia các từ sau vào hai nhóm ;nêu nghĩa của tiếng hòa trong mỗi nhóm : hòa bình, hòa giải, hòa     hợp,hòa mình , hòa tan , hòa tấu , hòa thuận , hòa vốn

H24
19 tháng 10 2017 lúc 21:23

Nhóm 1: hòa bình , hòa giải, hòa thuận

Nghĩa : tình trạng không có chiến tranh xung đột .

Nhóm 2 : hòa hợp, hòa mình, hòa tan, hòa tấu , hòa vốn

Nghĩa: cùng nhau làm 1 việc gì đó

Bình luận (0)
CT
8 tháng 10 2018 lúc 19:52

Nhóm 1 : hòa bình, hòa giải, hòa thuận

Nghĩa : trạng thái không có chiến tranh

Nhóm 2 : hòa lẫn, hòa mình, hoa tan, hòa hợp

Nghĩa : trộn lẫn vào nhau

Bình luận (1)