a) 4 a - 3 2 với a < 3
= 2|a-3|
= 2(3-a) (do a < 3)
a) 4 a - 3 2 với a < 3
= 2|a-3|
= 2(3-a) (do a < 3)
đưa thừa số ra ngoài dấu căn
căn bậc hai của 4(a-3)^2 với a<3
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa 1 thừa số ra ngoài dấu căn.
√108(a + 7)^2
√81a^4b^7
√16a^5b^3 (a ≥ 0, b ≤ 0)
Câu 4: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a. \(\sqrt{72a^2b^4}\) với a ≥ 0
b. \(\sqrt{27a^3b^2}\) với a ≥ 0 và b < 0
\(\sqrt{48.45}\) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
\(\sqrt{225.17}\)
\(\sqrt{a^3b^7}với\) \(a\ge0;b\ge0\)
\(\sqrt{x^5\left(x-3\right)^2}\) với \(x>0\)
đưa thừa số ra ngoài dấu căn
\(\frac{2xy^2}{3ab}\sqrt{\frac{9a^3b^4}{8xy^3}}\)với a,b,x,y>0
Đưa thừa số ra ngoài dấu
√(72a2b4 ) với a < 0.
Đưa thừa số 144 ( 3 + 2 a ) 4 ra ngoài dấu căn ta được?
A. 12 ( 3 + 2 a ) 4
B. 144 ( 3 + 2 a ) 2
C. - 12 ( 3 + 2 a ) 2
D. 12 ( 3 + 2 a ) 2
Bài 1 . Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a, 3√x² b, -5√y⁴ c, 3√5x d, x√7 với x lớn hơn hoặc bằng 0
đưa thừa số ra ngoài dấu căn
căn( (-9)*(-36)* ab^2) với a > hoặc bằng 0