Đáp án C
Ta có:
Ta có X tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1:5 nên nó có 5 liên kết C=C
=> k=5+3 =8
=> y- z =7x => y= 7x + z
Đáp án C
Ta có:
Ta có X tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1:5 nên nó có 5 liên kết C=C
=> k=5+3 =8
=> y- z =7x => y= 7x + z
Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo X, thu được b mol H2O và V lít (đktc) khí CO2. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng với dung dịch chứa tối đa 5a mol Br2. Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là
A. V = 22,4(6a + b)
B. V = 22,4(3a + b)
C. V = 22,4(7a + b)
D. V = 22,4(4a + b)
Để tác dụng hết với x mol triglixerit X cần dùng tối đa 7x mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn x mol X trên bằng khí O2, sinh ra V lít CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa V với x và y là
A. V = 22,4(3x + y)
B. V= 44,8(9x + y)
C. V=22,4(7x + 1,5y)
D. V = 22,4(9x + y)
Để tác dụng hết với x mol triglixerit X cần dùng tối đa 7x mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn x mol X trên bằng khí O2, sinh ra V lít CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa V với x và y là
A. V = 22,4(3x + y).
B. V = 44,8(9x + y).
C. V = 22,4(7x + 1,5y).
D. V = 22,4(9x + y).
Trieste E mạch hở, tạo bởi glixerol và ba axit cacboxylic đơn thức X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn x mol E thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y=z+5x và x mol E phản ứng vừa đủ với 96 gam Br2 trong nước, thu được 146,8 gam sản phẩm hữu cơ. Cho x mol E phản ứng với dung dịch KOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 66,0.
B. 50,8.
C. 74,2.
D. 50,4
X là este no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; Z là este 2 chức tạo bởi etylen glicol và axit Y (X, Y, Z, đều mạch hở, số mol Y bằng số mol Z). Đốt cháy a gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,335 mol O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 19,74 gam. Mặt khác, a gam E làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,14 mol Br2. Khối lượng của X trong E là:
A. 7,6.
B. 8,6.
C. 6,6.
D. 6,8
X là este no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; Z là este 2 chức tạo bởi etylen glicol và axit Y (X, Y, Z, đều mạch hở, số mol Y bằng số mol Z). Đốt cháy a gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,335 mol O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 19,74 gam. Mặt khác, a gam E làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,14 mol Br2. Khối lượng của X trong E là:
A. 8,6
B. 6,6
C. 6,8
D. 7,6
X là este no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; Z là este 2 chức tạo bởi etylen glicol và axit Y (X, Y, Z, đều mạch hở, số mol Y bằng số mol Z). Đốt cháy a gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,335 mol O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 19,74 gam. Mặt khác, a gam E làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,14 mol Br2. Khối lượng của X trong E là:
A. 8,6
B. 6,6
C. 6,8
D. 7,6
X là este no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; Z là este 2 chức tạo bởi etylen glicol và axit Y (X, Y, Z, đều mạch hở, số mol Y bằng số mol Z). Đốt cháy a gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,335 mol O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 19,74 gam. Mặt khác, a gam E làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,14 mol Br2. Khối lượng của X trong E là:
A. 8,6.
B. 7,6.
C. 6,8.
D. 6,6.
Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
A. CH3COOH và C3H5OH
B. C2H3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và C3H5OH.
D. HCOOH và C3H7OH.