Đáp án A
Kí hiệu của nguyên tố X là X Z A với A là số khối, Z là số hiệu nguyên tử, số N = A-Z
Đáp án A
Kí hiệu của nguyên tố X là X Z A với A là số khối, Z là số hiệu nguyên tử, số N = A-Z
Phát biểu nào sau đây đúng
A. Hạt nhân nguyên tử hiđro có 1 proton
B. Hạt nhân nguyên tử hiđro chỉ có 1 proton, không có nơtron
C. Hạt nhân nguyên tử của các đồng vị của hiđro đều có proton và nơtron
D. Hạt nhân nguyên tử của các đồng vị của hiđro đều có nơtron
Câu 7. Hidro và oxi có các đồng vị sau: 1 ^ 1 H, 2 1 H, 3 1 ^ 3 H 8 ^ 16 O, matrix 17\\ 0, matrix 18\\ 8 matrix ^ 18 O . Xác định đồng vị của hidro và oxi để tạo thành phân tử H_{2}*O có phân tử khối lớn nhất? A. 1 ^ 3 H, matrix 17\\ 0\\ 0 matrix . B. A. H, ¹0. C. 1 ^ 1 H, matrix 16\\ 8 matrix ^ 16 O D. 1 ^ 3 H, matrix 18\\ 0 matrix
Nguyên tử 42 He khác với nguyên tử73Li là nguyên tử He
A. kém nguyên tử Li 2 proton. B. hơn nguyên tử Li 1 nơtron.
C. kém nguyên tử Li 2 nơtron. D. hơn nguyên tử Li 1 proton.
Câu 1: Nguyên tử42Hekhác với nguyên tử73Lilà nguyên tử He
A. kém nguyên tử Li 2 proton. B. hơn nguyên tử Li 1 nơtron.
C. kém nguyên tử Li 2 nơtron. D. hơn nguyên tử Li 1 proton.
Câu 2: Nguyên tử X có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 3s1. Trong một nguyên tử X có tổng số hạt mang điện là
A. 22. B. 11. C. 18. D. 9.
Câu 3: Đẳng thức nào sau đây sai?
A. Số n = số p B. Số p = số e.
C. Số điện tích hạt nhân = số e. D. Số khối = số p + số n.
Câu 4: Nguyên tử X có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Nguyên tử Y có 10 proton, 10 electron và 9 nơtron. Như vậy có thể kết luận rằng
A. nguyên tử X và Y có cùng số hiệu nguyên tử.
B. nguyên tử X và Y là những đồng vị của cùng một nguyên tố.
C. nguyên tử X có khối lượng lớn hơn nguyên tử Y.
D. nguyên tử X và Y có cùng số khối.
Câu 5: Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là: X: 1s22s22p63s23p3và Y: 1s22s22p63s2 3p64s1. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. X và Y đều là các kim loại. B. X và Y đều là các phi kim.
C. X là 1 phi kim, Y là 1 kim loại. D. X và Y đều là các khí hiếm.
Câu 6: Phân lớp 3d có nhiều nhất là
A. 14e. B. 6e. C. 30e. D. 10e.
Câu 7: Có hai đồng vị của cacbon, chúng khác nhau về
A. số khối A. B. số proton trong hạt nhân.
C. số hiệu nguyên tử. D. cấu hình e nguyên tử.
Câu 8: Trong nguyên tử một nguyên tố X có 29 electron và 36 nơtron. Số khối và số lớp electron của nguyên tử X lần lượt là
A. 65 và 4. B. 64 và 3. C. 64 và 4. D. 65 và 3. Câu 9: Nguyên tử rubiđi (8637Rb) có tổng số hạt proton và nơtron là
A. 37. B. 86. C. 49. D. 123.
Câu 10: Nguyên tử199Fcó số khối là
A. 19. B. 9. C. 10. D. 28.
Câu 11: Chọn câu đúng khi nói về nguyên tử2412Mgtrong các câu sau:
A. Mg có 24 nơtron. B. Mg có 24 proton. C. Mg có 12 electron. D. Mg có 24 electron.
Cho các hạt nhân nguyên tử sau đây, cùng với số khối và điện tích hạt nhân :
A(11 ; 5) ; B(23 ; 11); C(20 ; 10);
D(21 ; 10); E(10 ; 5) ; G(22 ; 10)
+ Ở đây có bao nhiêu nguyên tố hoá học ?
+ Mỗi nguyên tố có bao nhiêu đồng vị ?
+ Mỗi đồng vị có bao nhiêu electron ? Bao nhiêu nơtron ?
Trong thiên nhiên lưu huỳnh tồn tại 2 đồng vị 33S và AS; 2 nguyên tử đồng vị có số nơtron hơn kém nhau 1 hạt và có nguyên tử khối trung bình là 32,06. a) Xác định A? b) Tính % số nguyên tử mỗi đồng vị? c) Tính % khối lượng của đồng vị 33S có trong Na2SO3?
Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O ; nitơ có 2 đồng vị là 14N, 15N còn H có 3 đồng vị bền là 1H, 2H, 3H. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. có 12 phân tử dạng NO2.
B. Có 12 phân tử dạng N2O.
C. có 60 phân tử dạng HNO3.
D. có 18 phân tử dạng H2O.
B16. Biết 50 nguyên tử R có nguyên tử khối 1220 đvC. Nguyên tố R có 2 đồng vị. Đồng 1 có 12e và 14n, đồng vị 2 có nhiều hơn đồng vị 1 là 1 nơtron. a. Xđ % mỗi đồng vị. b. Nếu có 50 nguyên tử đv2 thì có bao nhiêu nguyên tử đv1?
Một nguyên tố X có 3 đồng vị X A 1 (79%), X A 2 (10%), X A 3 (11%). Biết tổng số khối của 3 đồng vị là 75, nguyên tử lượng trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số nơtron của đồng vị thứ 2 nhiều hơn số nơtron đồng vị 1 là 1 đơn vị . A1,A2,A 3 lần lượt là:
A. 24; 25; 26
B. 24; 25; 27
C. 23; 24; 25
D. 25; 26; 24