Đơn vị đo hằng số hấp dẫn là đơn vị nào sau đây
A. kg m / s 2
B. N m 2 / k g 2
C. m / s 2
D. Nm/s
Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. J.s
B. W
C. N.m/s
D. HP
Đơn vị của hằng số hấp dẫn là:
A. N . m 2 k g 2
B. N . m 2 k g
C. k g . m N 2
D. N . k g 2 m 2
Đơn vị của hằng số hấp dẫn là:
A. N . m 2 k g 2
B. N . m 2 k g
C. k g . m N 2
D. N . k g 2 m 2
Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu, trong 2 giây cuối cùng vật rơi được quãngđườnggấp 3 lần quãng đường rơi được trong 2 giây đầu tiên. Lấy y g= 10m / (s ^ 2) .D hat c cao từ vị trí thả vật so với mặt đất D. 80 m. C. 45 m. B. 180 m. A. 125 m.
Một con lắc đơn có sợi dây dài 1m và vật nặng có khối lượng 500g. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng sao cho cho dây làm với đường thẳng đứng một góc 60o rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 ( m / s 2 )
a. Xác định cơ năng của con lắc đơn trong quá trình chuyển động
b. Tính vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí mà dây làm với đường thẳng đứng góc 30 0 ; 45 0 và xác định lực căng của dây ở hai vị trí đó. Lấy g=10m/s2
c. Xác định vị trí để vật có v= 1,8 m/s
d. Ở vị trí vật có độ cao 0,18m vật có vận tốc bao nhieu
e. Xác định vận tốc tại vị trí 2 w t = w đ
f. Xác định vị trí để 2 w t = 3 w đ , tính vận tốc và lực căng khi đó
Một vật khối lượng 100 g được ném thẳng đứng từ độ cao 5,0 m lên phía trên với vận tốc đầu là 10 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g ≈ 10 m/ s 2 . Xác định cơ năng của vật tại vị trí của nó sau 0,50 s kể từ khi chuyển động.
A. 10kJ. B. 12,5kJ. C. 15kJ. D. 17,5kJ.
Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 80 cm và vật nặng có khối lượng 200g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là 2 2 ( m / s ) . Lấy g = 10 ( m / s 2 )
a. Xác định vị trí cực đại mà vật có thể lên tới ?.
b. Xác định vận tốc của vật ở vị trí dây lệch với phương thẳng đứng là và lực căng sợi dây khi đó ?.
c. Xác định vị trí để vật có vận tốc 2 m / s . Xác định lực căng sợi dây khi đó ?.
d. Xác định vận tốc để vật có W d = 3 W t , lực căng của vật khi đó ?.
Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 10 - 4t + 0,5t2 (x đơn vị m; t đơn vị s). Khi đổi chiều chuyển động vật đi được quãng đường
A. 20m. B. 16m. C. 8m. D. 10m