Đáp án: A
→ Tiếng (hình vị) là yếu tố cấu tạo từ
Đáp án: A
→ Tiếng (hình vị) là yếu tố cấu tạo từ
Đơn vị cấu tạo từ là gì?
A.Tiếng B.Từ C.Chữ cái D.Nguyên âm
[1],là đơn vị cấu tạo nên...[2].từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.Từ chỉ gồm một tiếng là...[3].Từ gồm hai hoặc nhiều tiếng là...[4]
Những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếngcó quan hệ với nhau về nghĩa được gọi là ...[5].còn những từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng đươc gọi là..[6]
từ,tiếng,từ đơn,từ phức,từ láy,từ ghép.
ai bít giúp mik với.
Câu 4. Từ “bế bồng” xuất hiện trong đoạn thơ thuộc loại từ nào xét về cấu tạo?
A. Từ đơn có nhiều âm. B. Từ láy bộ phận.
C. Từ ghép. D. Từ láy toàn bộ.
Câu 5. Biện pháp tu từ nổi bật của bài thơ trên là gì?
A. Ẩn dụ. B. So sánh.
C. Hoán dụ. D. Điệp ngữ.
Câu 6. Tác dụng của biện pháp tu từ nêu trên là gì?
A. Nhấn mạnh vai trò quan trọng và tình thương yêu bao la của người mẹ đối với trẻ em.
B. Nhấn mạnh sự chăm sóc ân cần của người mẹ.
C. Nhấn mạnh tình cảm của đúa con dành cho mẹ.
D. Nhấn mạnh nỗi cực nhọc, cay đắng mẹ phải trải qua khi nuôi con.
Câu 7. Câu thơ “Để bế bồng chăm sóc” có mấy từ ghép?
A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Câu 8. Bài thơ chủ yếu thể hiện tình cảm gì của người viết?
A. Cảm xúc một lần về thăm mẹ.
B. Ca ngợi vẻ đẹp của tâm hồn người mẹ.
C. Ca ngợi vẻ đẹp ngoại hình của mẹ.
D. Ca ngợi sự hi sinh vô bờ bến của người mẹ dành cho con.
Câu 9. Nếu nhận xét về nghệ thuật của bài thơ, em chọn nhận định nào?
A. Sử dụng thành công thể thơ tự do và biện pháp so sánh.
B. Lời thơ mộc mạc, giản dị, kết hợp biện pháp tu từ điệp ngữ.
C. Gieo thành công vần lưng, ngắt nhịp đa dạng.
D. Kết hợp thành công yếu tố miêu tả với tự sự.
Câu 10. Nội dung của bài thơ khơi gợi ở em tình cảm gì đối mẹ của mình?
A. Xót xa cho mẹ vì mẹ phải trải qua nhiều đắng cay.
B. Cảm phục mẹ vì mẹ rất đảm đang, tháo vát.
C. Lo lắng cho mẹ vì mẹ trải qua nhiều gian khổ, vất vả.
D. Biết ơn mẹ vì mẹ đã làm mọi điều tốt đẹp cho mình
11. từ khanh khách là từ GÌ Atừ đơn b từ ghép đẳng lập C từ ghép chính phụ D từ láy tượng thanh.
12. từ nha sĩ bác sĩ y sĩ ca sĩ dược sĩ thi sĩ được xếp vào nhóm từ gìa từ ghép đẳng lập b từ ghép chính phụ C từ đơn D từ láy hoàn toàn.
13từ được cấu tạo theo công thức bánh + x bánh rán bánh dẻo bánh mật bánh nếp bánh bèo thuộc loại từ nào. a từ ghép chính phụ b từ láy hoàn toàn C từ ghép đẳng lập D từ láy toàn bộ.
14. Tìm từ láy trong các từ dưới đây A tươi tốt B tươi đẹp C tươi tắn d tươi thắm.
15. từ chuồn chuồn có phải từ láy không a có b không.
16. yếu tố vô trong từ vô vị mang nghĩa gì A ko B có C vừa có vừa không d vào.
17. Yếu tố “tri” trong từ “tri âm” có nghĩa là gì?
A. Hiểu biết
B. Tri thức
C. Hiểu
D. Nhìn thấy
18. Từ nào dưới đây không phải là từ có nghĩa chuyển của từ mắt?
A. Mắt biếc
B. Mắt na
C. Mắt lưới
D. Mắt cây.
19. Nghĩa chuyển của từ “quả” ?
A. Qủa tim
B. Qủa dừa
C. Hoa quả
D. Qủa táo.
20. Từ nào dưới đây không có nghĩa chuyển
A. Mũi
B. Mặt
C. Đồng hồ
D. Tai
PHẦN TIẾNG VIỆT:
1. Từ là gì? Đơn vị cấu tạo nên từ là gì?
2. Thế nào là từ đơn, từ phúc?
3. Thế nào là từ ghép, từ láy? Tìm 1 ví dụ về từ láy, từ ghép.
4. Thế nào là từ mượn? Bộ phận từ mượn quan trọng của Tiếng Việt là gì? Tìm vd về từ mượn Tiếng Hán và giải thích nghĩa của chúng?
5. Dùng từ muốn như thế nào cho hợp lý? Đặt câu với 1 từ mượn.
6. Nghĩa của từ là gì? Có mấy cách để giải nghĩa của từ?
7. Thế nào là từ nhiều nghĩa? Phân biệt nghĩa gốc với nghĩa chuyển của từ?
Nhanh đi , mik tick cho!
Từ là gì? Vẽ sơ đồ cấu tạo từ Tiếng Việt
Các đơn vị được gọi là tiếng và từ có gì khác nhau ?
Gợi ý:
Mỗi loại đơn vị được dùng làm gì ?
Khi nào một tiếng được coi là một từ ?
Câu 14: Từ phức gồm có bao nhiêu tiếng?
A. Một
B. Hai
C. Nhiều hơn hai
D. Hai hoặc nhiều hơn hai
Câu 15: Đặc điểm chức năng của từ là:
A. từ là đơn vị ngôn ngữ dùng để tạo tiếng
B. từ là đơn vị ngôn ngữ dùng để tạo câu
C. từ là đơn vị ngôn ngữ dùng để tạo thành đoạn
D. từ là đơn vị ngôn ngữ dùng để tạo văn bản
Đơn vị cấu tạo nên câu của tiếng Việt là ?
A. Tiếng
B. Từ
C. Ngữ
D. Câu