Fe(NO3)3 đọc là : Sắt(III) Nitrat
Na2SO4 đọc là:Natri Sunfat
Al2(SO4)3 đọc là : Nhôm sunfat.
=> sắt; Nitrat
=> Natri Sunfat
=> Nhôm Sunfat
Fe(NO3)3 đọc là : Sắt(III) Nitrat
Na2SO4 đọc là:Natri Sunfat
Al2(SO4)3 đọc là : Nhôm sunfat.
=> sắt; Nitrat
=> Natri Sunfat
=> Nhôm Sunfat
Câu 1: Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố có trong các trường hợp sau: CuO, P2O5, H2SO4, Al2(SO4)3, NH4NO3, Ca3(PO4)2.
hòa tan hoàn toàn 6.66(g) tinh thể Al2(SO4)3.nH2O vào nước tạo thành 200(g) dd 3%.Xác định n
I. Đốt cháy hoàn toàn 2,7g nhôm trong khí O2 dư thấy thu đc 5,1g nhôm oxit. Tìm CTHH của nhôm oxit, bt CT đơn giản cũng chính là CTHH.
II. Cho 6,855g nhôm kim loại phản ứng với dung dịch axit H2SO4 loãng có chứa 34,4g H2SO4 tinh khiết[Sinh ra Al2(SO4)3 và giải phóng khí hidro].
a) Tính V khí hidro sinh ra (đktc)
b) Để thu đc lượng hidro trên thì phải dùng bn g kim loại sắt cho phản ứng với axit HCl dư
III. Nhiệt phân hoàn toàn 1 lượng muối KNO3 xảy ra phản ứng sau: 2KNO3 = 2KNO2 + O2
Tính lượng muối cần dùng để thu đc 5,264 lít O2(đktc)
đọc tên công thức hóa học sau ZnCl2
trên 2 đĩa cân để 2 cốc đựng dung dịch HCl(cốc 1) và dung dịch H2SO4 (cốc 2) sao cho cân ở vị trí thăng bằng. Cho vào cốc(1) 25(g) CaCO3 rồi cho vào cốc(2) a (g)Al, cân vẫn ở vị trí thăng bằng. PTHH CaCO3+2HCl--->CaCl2+H2O+CO2
2Al+3H2SO4---->Al2(SO4)3+3H2
Viết phương trình phản ứng lần lượt xảy ra theo sơ đồ sau:
1/Fe--->Fe2O3--->Fe(OH)3--->Fe2O3--->Fe--->FeCl2
Cho CTHH của hợp chất X2O , YH3. Hãy chọn CTHH phù hợp của X,Y
a) XY2
b) X2Y
c) X3Y
d) X2Y3
Cho CTHH của hợp chất X2O , YH3. Hãy chọn CTHH phù hợp của X,Y
a) XY2
b) X2Y
c) X3Y
d) X2Y3
- Xác định X,Y biết rằng:
+ Hợp chất X2O = 40
+ Hợp chất YH3 = 19
Cho CTHH của hợp chất X2O , YH3. Hãy chọn CTHH phù hợp của X,Y
a) XY2
b) X2Y
c) X3Y
d) X2Y3
- Xác định X,Y biết rằng:
+ Hợp chất X2O = 40
+ Hợp chất YH3 = 19
GIÚP MÌNH VỚI