Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω = 1 L C chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này là
A. Bằng 0
B. Phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch
C. Bằng 1
D. Phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch
Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A. R 2 − ω L − 1 ω C 2
B. R 2 − ω L + 1 ω C 2
C. R 2 + ω L − 1 ω C 2
D. R 2 + ω L + 1 ω C 2
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Khi ω = 250π rad/s thì hệ số công suất của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,625.
B. 0,509.
C. 0,504.
D. 0,615.
Đặt điện áp u = U 0 cos ω t V vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Ở tần số ω = ω 1 thì cảm kháng của cuộn dây bằng 64 Ω , dung kháng của tụ điện bằng 100 Ω . Ở tần số ω = ω 2 thì hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất. Tỉ số ω 1 ω 2 là
A. 0,64
B. 0,8.
C. 1,5625
D. 1,25
Đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Biết L = C R 2 = C r 2 . Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t V (V) (có U và ω không đổi) thì điện áp hiệu dụng của đoạn mạch RC gấp 3 lần điện áp hiệu dụng hai đầu dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A. 0,657
B. 0,5
C. 0,785
D. 0,866
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Khi ω = y hệ số công suất của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,9625.
B. 0,8312.
C. 0,8265.
D. 0,9025.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Khi ω = y hệ số công suất của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,9625.
B. 0,8312.
C. 0,8265.
D. 0,9025.
Một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự đó, các giá trị R và C cố định, cuộn dây thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu cuộn cảm U L và hệ số công suất cos φ của đoạn mạch theo giá trị của hệ số tự cảm L. Tại thời điểm L = L 0 , hệ số công suất hai đầu mạch chứa phần tử R, L là?
A. 0,96
B. 0,69
C. 0,75
D. 0,82
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 1,5Ω, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm và bình phương hệ số công suất c o s 2 φ của đoạn mạch theo tần số góc ω. Khi điện áp hiệu dụng trên L cực đại thì mạch tiêu thụ công suất có giá trị gần nhất với
A. 10,6W
B. 2,2W
C. 0,5W
D. 1,6W.