ND

đọ tan của CUSO4 ở nhiệt độ t1 laaf 20g t2 là 34.2g người ta lấy 134.2 dd bh ở nhiệt đọ t2 hạ xuống nhiết độ t1 tách ra 25g tinh thể CUSO4.nH2Otìm ct

H24
27 tháng 9 2024 lúc 11:14
Độ tan của CUSO4 ở nhiệt độ t1 (20°C) là 20g / 100g nước.Độ tan của CUSO4 ở nhiệt độ t2 (34.2°C) là 34.2g / 100g nước.Ta có 134.2g dung dịch ở nhiệt độ t2.

Tính khối lượng nước trong 134.2g dung dịch:
Đặt khối lượng nước là x, khối lượng CUSO4 là y. Ta có:

x+y=134.2gx+y=134.2gTính khối lượng CUSO4 trong dung dịch:
Từ độ tan ở nhiệt độ 34.2°C:34.2100=yx  ⟹  y=34.2100x10034.2​=xy​⟹y=10034.2​xGiải hệ phương trình:
Thay y vào phương trình đầu tiên:x+34.2100x=134.2gx+10034.2​x=134.2g134.2100x=134.2g  ⟹  x=100g100134.2​x=134.2gx=100g

Khi đó:

y=134.2g−100g=34.2gy=134.2g−100g=34.2g

Tính khối lượng nước trong 25g tinh thể CUSO4·nH2O:
Khi hạ nhiệt độ xuống t1, CUSO4 sẽ kết tinh:

25g là khối lượng tinh thể, và gồm cả CUSO4 và nước.

Tính số mol CUSO4:
Khối lượng mol CUSO4 = 159.61g/mol.

nCUSO4=25g159.61g/mol≈0.156molnCUSO4​=159.61g/mol25g​≈0.156molTính khối lượng nước ngậm:
Khi đã xác định n, ta có:CUSO4 kết tinh với n phân tử nước, với khối lượng tổng:25g=159.61g/mol⋅0.156+n⋅18g/mol25g=159.61g/mol⋅0.156+n⋅18g/mol

Ta tính ra được n:

25g=25g+n⋅18g/mol  ⟹  n≈525g=25g+n⋅18g/moln≈5

Vậy, công thức phân tử của CUSO4·nH2O là CUSO4·5H2O.

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
LL
Xem chi tiết
NP
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
DT
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
MA
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
AT
Xem chi tiết
DT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết