Chọn: B
Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức f = q v B sin α
Chọn: B
Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức f = q v B sin α
Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức từ một góc α . Vận tốc ban đầu của proton v = 3 . 10 7 m / s và từ trường có cảm ứng từ B=1,5 T. Biết proton có điện tích q = 1 , 6 . 10 - 19 C Tính độ lớn của lực Lo−ren−xơ khi α = 30 °
A. 3 , 6 . 10 - 12 N
B. 1 , 8 . 10 - 12 N
C. 7 , 2 . 10 - 12 N
D. 5 , 4 . 10 - 12 N
Một điện tích điểm q = 2,5 μ C được đặt tại điểm M trong hệ trục tọa độ Đề - các vuông góc Oxy. Điện trường tại M có hai thành phần E x =6000V/m, E y = - 6000V/m. Góc hợp bởi vectơ lực tác dụng lên điện tích q và trục Oy là α và độ lớn của lực đó là F. Giá trị α gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,00671 rad.N
B. 0,00471 rad.N
C. 0,00571 rad.N
D. 0,00771 rad.N
Hạt α có khối lượng m = 6 , 67 . 10 - 27 kg , điện tích q = 3 , 2 . 10 - 19 ( C ) . Xét một hạt α có vận tốc ban đầu không đáng kể được tăng tốc bởi một hiệu điện thế U = 10 6 (V). Sau khi được tăng tốc nó bay vào vùng không gian có từ trường đều B = 1,8 (T) theo hướng vuông góc với đường sức từ. Vận tốc của hạt α trong từ trường và lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là
A. v = 4,9. 10 6 (m/s) và f = 2,82. 110 - 12 (N)
B. v = 9,8. 10 6 (m/s) và f = 5,64. 110 - 12 (N)
C. v = 4,9. 10 6 (m/s) và f = 1.88. 110 - 12 (N)
D. v = 9,8. 10 6 (m/s) và f = 2,82. 110 - 12 (N)
Hạt α có khối lượng m = 6 , 67 . 10 - 27 ( k g ) , điện tích q = 3 , 2 . 10 - 19 ( C ) . Xét một hạt α có vận tốc ban đầu không đáng kể được tăng tốc bởi một hiệu điện thế U = 106 (V). Sau khi được tăng tốc nó bay vào vùng không gian có từ trường đều B = 1,8 (T) theo hướng vuông góc với đường sức từ. Vận tốc của hạt α trong từ trường và lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là
A. v = 4 , 9 . 10 6 ( m / s ) v à f = 2 , 82 . 110 - 12 ( N )
B. v = 9 , 8 . 10 6 ( m / s ) v à f = 5 , 64 . 110 - 12 ( N )
C. v = 4 , 9 . 10 6 ( m / s ) v à f = 1 . 88 . 110 - 12 ( N )
D. v = 9 , 8 . 10 6 ( m / s ) v à f = 2 , 82 . 110 - 12 ( N )
Hạt α có khối lượng m = 6,67.10-27 (kg), điện tích q = 3,2.10-19 (C). Xét một hạt α có vận tốc ban đầu không đáng kể được tăng tốc bởi một hiệu điện thế U = 106 (V). Sau khi được tăng tốc nó bay vào vùng không gian có từ trường đều B = 1,8 (T) theo hướng vuông góc với đường sức từ. Vận tốc của hạt α trong từ trường và lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là
A. v = 4,9.106 (m/s) và f = 2,82.110-12 (N)
B. v = 9,8.106 (m/s) và f = 5,64.110-12 (N)
C. v = 4,9.106 (m/s) và f = 1.88.110-12 (N)
D. v = 9,8.106 (m/s) và f = 2,82.110-12 (N)
Một hạt mang điện có độ lớn điện tích q chuyển động với tốc độ v trong một từ trường điện mà cảm ứng từ có độ lớn B. Biết véctơ vận tốc của hạt hợp với véctơ cảm ứng từ một góc α . Độ lớn lực Lo-ren-xơ do từ trường tác dụng lên hạt là:
A. f = qvBtanα .
B. f = qvBcosα .
C. f = qvB .
D. f = qvBsinα .
Hai lực F 1 → v à F 2 → có độ lớn F 1 = F 2 hợp với nhau một góc α . Hợp lực F → của chúng có độ lớn:
A. F = F 1 + F 2
B. F = F 1 - F 2
C. F = 2 F 1 cos α
D. F = 2 F 1 cos α 2
A, B, C là ba điểm tạo thành tam giác vuông tại A đặt trong điện trường đều có E // AB như hình vẽ. Cho α = 600; BC = 10 cm và UBC = 400 V. Tính công thực hiện để dịch chuyển điện tích q = 10-9 C từ A đến B.
A. – 4.10-7 J.
B. 4.10-7 J.
C. 0 J.
D. – 2.10-7 J.
A, B, C là ba điểm tạo thành tam giác vuông tại A đặt trong điện trường đều có véc tơ E → song song với AB như hình vẽ.
Cho α = 60 ° ; BC = 10 cm và U B C = 400 V.
a) Tính U A C , U B A và E.
b) Tính công thực hiện để dịch chuyển điện tích q = 10 - 9 C từ A đến B, từ B đến C và từ A đến C.
c) Đặt thêm ở C một điện tích điểm q = 9 . 10 - 10 C. Tìm cường độ điện trường tổng hợp tại A.
Hãy cho biết:
a) Một electron chuyển động với vận tốc đầu v o = 10 7 m/s, trong từ trường đều B = 0,1T, sao cho v o hợp với α một góc 30 ° . Tính lực Lorenxơ tác dụng lên electron.
b) Giá trị của góc α ? Biết một điện tích q = 10 - 4 C , chuyển động với vận tốc v o = 20 m / s trong một từ trường đều B = 0,5T, sao cho v 0 → hợp với đường sức từ một góc α . Lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích có độ lớn 5 . 10 - 4 N .
c) Giá trị của v o để điện tích chuyển động thẳng đều? Biết điện tích điểm q = 10 - 4 C, khối lượng m = 1 g chuyển động với vận tốc đầu v 0 , theo phương ngang trong một từ trường đều B = 0,1 T có phương nằm ngang và vuông góc với v 0 →