Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà ..................... bụng".
Câu hỏi 2:
Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám................. " chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến.
Câu hỏi 3:
Câu thành ngữ: "Chịu ...................... chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ.
Câu hỏi 4:
Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy.............. .
Câu hỏi 5:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người............... nết".
Câu hỏi 6:
Các từ "giáo viên, kĩ sư, bác sĩ, luật sư" được gọi chung là.......................... thức.
Câu hỏi 7:
Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở ................. chính.
Câu hỏi 8:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính.................... nhường".
Câu hỏi 9:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì............... ".
Câu hỏi 10:
Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì.............. ".
Trả lời :
câu 1 : rộng
câu 2 : làm
câu 3 :thương
câu 4 : vần
câu 5 : đẹp
câu 6 : trí
câu 7 : nguyên âm
câu 8 : dưới
câu 9 : mưa
câu 10 : sáng
rộng
làm
thương
vần
đẹp
trí
nguyên âm
dưới
mưa
sáng hoặc rạng
1.rộng
2.làm
3.thương
4.vần
5.đẹp
6.trí
7.nguyên âm
8.dưới
9.mưa
10.sáng
chắc chắn đúng nha
đáp án là
1.rộng
2 làm
3.thương
4.vần
5.đẹp
6.tri
7.nguyên âm
8.dưới
9.mưa
10.sáng
Đáp án là :
Câu 1 : rộng
Câu 2 : làm
Câu 3 : thương
Câu 4 : vần
Câu 5 : đẹp
Câu 6 : trí
Câu 7 : nguyên âm
Câu 6 : dưới
Câu 9 : mưa
Câu 10 : sáng
1 :rộng
2:làm
3:thương
4:vần
5:đẹp
6:trí
7:nguyên âm
8:dưới
9:mưa
10:sáng
nha ;);)
1:Rộng
2:Làm
3:Thương
4:Vần
5:Đẹp
6:Trí thức
7:Âm
8:Dưới
9:Mưa
10:Sáng
hẹp nhà rộng bụng
1:rộng
2:làm
3:thương
4:vần
5:đẹp
6:trí
7:nguyên âm
8:dưới
9:mưa
10:sáng
thấy đúng thì tích cho mình nhé!