9 + 13 x 4 : 1 + 5 + 12 x 2 - 7 - 11 + 8 x 3 : 6 - 10 = 66
9 + 13 x 4 : 1 + 5 + 12 x 2 - 7 - 11 + 8 x 3 : 6 - 10 = 66
hoặc 63+13x1:1+0+12x1-12-11+11x1:1-10=66
9 + 13 x 4 : 1 + 5 + 12 x 2 - 7 - 11 + 8 x 3 : 6 - 10 = 66
9 + 13 x 4 : 1 + 5 + 12 x 2 - 7 - 11 + 8 x 3 : 6 - 10 = 66
hoặc 63+13x1:1+0+12x1-12-11+11x1:1-10=66
Điền vào chỗ trống:
? + 13 nhân ? chia ? +? +12 nhân ? trừ ? trừ 11+? nhân ? chia ? -10 =66
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
a) 72......76 b) 85......65 c) 15.........10 + 4
85.....81 42.......76 16.........10 + 6
45.....47 33.......66 18......... 15 + 3
ho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – 3 > … + 2 > 9 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – … + 1 = 3 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: … + 3 > 10 – 1 > 9 – 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 7 + … = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 9 – 8 + 7 – 4 = 9 – ... + 5 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 3 – 3 … 8 – 7 + 2.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 1:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – … + 1 = 5 – 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – 8 + 3 = 7 + … – 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: 10 – … + 1 = 8 – 6 + 7.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 4 > … – 1 > 4 + 0.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 10 – 3 + 2 – 5 > 10 – … > 5 – 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 9 – 1 < 10 – … + 7 < 9 – 1 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
34 ... 50 47 ... 45 55 ... 66
78...69 81...82 44...33
72...81 95...90 77...99
62...62 61...63 88...22
Điền dấu (+, –) thích hợp vào chỗ trống:
8 ____ 45 ____ 11 = 42
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
16 - 6...12
11....13 - 3
15 - 5 ....14 - 4
Câu 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
40 + 30 +....=90
Câu 2:Điền dấu < >= vào chỗ chấm.
10 + 30...70 - 40
Câu 3:Điền số thích hợp vào chỗ.....
12 + 7=.....+ 3
Câu 4:Chị năm nay 10 tuổi em kém chị 3 tuổi .Em.....tuổi?
Điền dấu >; < ; = vào chỗ trống:
12 – 2 … 11 | 13 … 17 – 5 | 18 – 8 … 11 – 1 |
15 – 5 … 15 | 17 … 19 – 5 | 17 – 7 … 12 – 2 |
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
50 - 10 ...20 40 - 10....40 30....50 - 20