Gọi S là diện tích miền hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên. Công thức tính S là
A. S = ∫ - 1 1 f x d x + ∫ 1 2 f x d x
B. S = ∫ - 1 1 f x d x - ∫ 1 2 f x d x
C. S = ∫ - 1 2 f x d x
D. S = - ∫ - 1 2 f x d x
Gọi S là diện tích miền hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên. Công thức tính S là
A. S = ∫ − 1 1 f x d x + ∫ 1 2 f x d x
B. S = ∫ − 1 1 f x d x − ∫ 1 2 f x d x
C. S = ∫ − 1 2 f x d x
D. S = − ∫ − 1 2 f x d x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x - 2 2 , đường cong y = x 3 và trục hoành bằng (phần tô đậm trong hình vẽ bên)
A. 11 2
B. 73 12
C. 7 12
D. 5 2
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng d và nửa đường tròn y = 2 - x 2 biết d đi qua A - 2 ; 0 và B(1;1) trên nửa đường tròn (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng:
A. 3 π - 2 2 4
B. 3 π + 2 2 4
C. π - 2 2 4
D. π + 2 2 4
Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 2 = 2 x , cung tròn có phương trình y = 8 - x 2 (với 0 ≤ x ≤ 2 2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của H bằng
A. 2 π + 3 3
B. 2 + 3 π 3
C. 4 2 8 4 - 1 3
D. 5 3 - 2 π 3
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 2 = 2 x , cung tròn có phương trình y = 8 - x 2 (với 0 ≤ x ≤ 2 2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng
A. 2 π + 3 3
B. 3 π + 2 3
C. 4 2 8 4 - 1 3
D. 5 3 - 2 π 3
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 1 4 x 2 + 1 với 0 ≤ x ≤ 2 2 , nửa đường tròn y = 8 - x 2 và trục hoành, trục tung (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng
A. 3 π + 14 6
B. 3 π + 2 3
C. 3 π + 4 3
D. c
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 1 4 x 2 + 1 (với 0 ≤ x ≤ 2 2 ), nửa đường tròn y = 8 - x 2 và trục hoành, trục tung (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng
A. 3 π + 14 6
B. 2 π + 2 3
C. 3 π + 4 6
D. 3 π + 2 3
Cho hàm số y = a x 3 + b x 2 + c x + d có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng tô đậm bằng 1. Giá trị của a-b+c-d bằng
A. -6
B. -8
C. 6
D. 8