Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f(-1)>0<f(0). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x),y=0,x=-1 và x=1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S = ∫ - 1 0 f ( x ) d x + ∫ 0 1 | f ( x ) | d x
B. S = ∫ - 1 1 | f ( x ) | d x
C. S = ∫ - 1 1 f ( x ) d x
D. S = ∫ - 1 1 f ( x ) d x
Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x ,y=0 và x=4 quanh trục Ox. Đường thẳng x=a (0<a<4) cắt đồ thị hàm số y = x tại M (hình vẽ bên). Gọi V 1 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox. Biết rằng V=2 V 1 . Khi đó
A. a = 2 2
B. a = 5 2
C. a = 2
D. a = 3
Cho hàm số y = - x 3 + 3 x 2 + m (m là tham số) có đồ thị (C). Gọi A, B là các điểm cực trị của đồ thị (C). Khi đó, số giá trị của tham số m để diện tích tam giác OAB (O là gốc tọa độ) bằng 1 là:
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Cho hàm số y = l o g a x v à y = l o g b x có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x=7 cắt trục hoành, đồ thị hàm số y = l o g a x và y = l o g b x lần lượt tại H, M và N. Biết rằng HM=MN. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a = 7b
B. a = b 2
C. a = b 7
D. a = 2b
Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị nhu hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=|f(x)+m| có ba điểm cực trị là:
A. m ≤ - 1 hoặc m ≥ 3
B. m ≤ - 3 hoặc m ≥ 1
C. m = -1 hoặc m = 3
D. 1 ≤ m ≤ 3
Cho hàm số y = x + 1 x - 1 có đồ thị (C). Số điểm thuộc đồ thị (C) cách đều hai tiệm cận của đồ thị (C) là
A. 2
B. 4
C. 0
D. 1
Biết đồ thị hàm số y = a x 3 + b x 2 + c x + d có 2 điểm cực trị là (-1;18) và (3;-16). Tính a+b+c+d
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho hàm số y = x 2 + x + 2 x - 2 có đồ thị (C). Số tiệm cận của đồ thị (C) là:
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Số điểm thuộc đồ thị (H) của hàm số y = 2 x - 1 x + 1 có
tổng các khoảng cách đến hai tiệm cận của (H) nhỏ
nhất là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0