Cho phương trình tanx+tan x + π 4 = 1. Diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các họ nghiệm của phương trình gần với số nào nhất trong các số dưới đây?
A. 0,948
B. 0,949
C. 0,946
D. 0,947
Cho phương trình tan x + tan x + π 4 = 1. Diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các họ nghiệm của phương trình gần với số nào nhất trong các số dưới đây?
A. 0,948
B. 0,949
C. 0,946
D. 0,947
Cho phương trình tan x + tan x + π 4 = 1 . Diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường trọn lương giác biểu diễn các họ nghiệm của phương trình gần với số nào nhất trong các số dưới đây?
A. 0,946
B. 0,947.
C. 0,948
D. 0,949
Cho phương trình cos 4 x − cos 2 x + 2 sin 2 x sin x + cos x = 0 . Tính diện tích đa giác có các đỉnh là các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác.
A. 2 4
B. 2 2
C. 2
D. 2 2
Cho phương trình: 2 sin x + 1 + 3 cos 4 x + 2 sin x - 4 + 4 cos 2 x = 3 . Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Các nghiệm của phương trình 2 1 + cos x 1 + cot 2 x = sin x − 1 sin x + cos x được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình tan 2 x - π 3 + 3 = 0 trên đường tròn lượng giác là?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Có 4 họ nghiệm được biểu diễn bởi các điểm A, B, C và D trên đường tròn đơn vi ở hình.
Trong đó:
Ứng với điểm A là họ nghiệm x = 2 kπ
Ứng với điểm B là họ nghiệm x = π 2 + 2 kπ
Ứng với điểm C là họ nghiệm x = π + 2 kπ
Ứng với điểm D là họ nghiệm x = − π 2 + 2 kπ
Phương trình cot 3 x = cot x có các họ nghiệm được biểu diễn bởi các điểm
A. A và B
B. C và D
C. A và C
D. B và D
Nghiệm của phương trình 2sin x + 1 = 0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào?
A. E, D
B. C, F
C. D, C
D. E, F