Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 6 m 2 25 c m 2 = … c m 2 là:
A. 625
B. 6 025
C. 60 025
D. 600 025
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6/16 ... 23/64
Diền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1/5 dm2 ... 20 cm2
Điền dấu > ; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
A. 12/11..... 12/17
B. 5/8 ..... 25/40
C. 3/4.......6/7
D. 5/6 ....... 7/9
4 tấn 25 kg =………. kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
5/6 giờ = ... phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 30
B. 40
C. 45
D. 50
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3 km 25 m = … m là
A. 3025m
B. 3025
C. 3250 m
D. 3250
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 giờ 25 phút = … phút là:
A. 205
B. 325
C. 55
D. 3025
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “25 c m 2 9 m m 2 = …… m m 2 ” là
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
85 d m 2 = ............ c m 2
1 tạ 25 kg =...........kg