Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5dm3 76cm3=........dm3. 5107kg=.....tạ. 4,3ha=.......m2. 9m3 27dm3=........ m3 4,351tấn=.......kg. 7dam2 6m2.....m2. 68000m2=......ha; viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 2,1km=... m 1290m=......hm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1,05 ha = ………………. m 2 .
1) Điên số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm
12 yến = ... tạ
6 m2 = ... ha
9m = ... km
2) Điền dấu >;<;= vào chỗ chấm
6 dam2 8 ddm2 ... 6080 cm2 7800g ... 7 kg 8 dag
40008 m2 ... 4 m2 8 ha \(\dfrac{1}{10}km^2\) 8 m2 ... 1 000 008 m2
\(\dfrac{2}{5}\) phút 45 phút ... 89 giấy 9m 12cm ... 89 dm 38 mm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 8,06 ha = .......... m2 là:
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 55 ha = .......... m 2 là:
A. 550 000
B. 55 000
C. 5 500
D. 550
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
35m2 7dm2 = ....................... m2
42,07 m2= .............................dam2
3/5 km2 = ...............................ha
điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4,35 m2 =...........dm2
6,53 km2 =.............ha
3,5 ha =...............m2
Chọn đáp án đúng nhất:
135724 m 2 = ... ha
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,135724
B. 1,35724
C. 13,5724
D. 135,724
Câu 6: a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm 8,06 ha = .......... m2 là:
A. 86000
B. 80060
C. 80006
D. 8060