25050kg=250 tấn 50kg=50 tạ 250 tấn
4km65m=406,5dam
25050kg=250 tấn 50kg=50 tạ 250 tấn
4km65m=406,5dam
Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
3 kg 4 g =...... kg
5 tấn 25 kg =....... tấn
3 hg =....... kg
15 tạ 4 kg =....... tạ
4 dam 6dm =........ dam
5 km 16 m =....... km
7 hm 4m =......m
5 cm 3 mm =......cm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
25050=......tấn.....kg,...tấn......yến
viêts số thập phân và số thích hợp điền vào chỗ chấm
3m52cm=..........m;95ha=........km2;560 tạ=...........kg;15,02km=..........dam=.......m
5,8 tấn=.......kg;15,6ha=.........m2
34kg20dam...kg
b. 10 tạ 23kg=...tạ
b. 23 yến 12 dam= … yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
mik đang cần gấp34kg20dam...kg
b. 10 tạ 23kg=...tạ
b. 23 yến 12 dam= … yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
đang cần gấp1 điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 90 tạ 74 kg = ………tấn
b. 5và 5/ 2 dm3 =….… dm3 …… cm
c. 3,25 giờ = ..…giờ … phút d. 456 yến 7 kg = ……tấn…..kg
2 Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a.0,001 tạ = 10 . . . . . b. 1,048 m2 = 1048000 . . . . .
c.1km 62m = 10,62 . . . . . d. 763cm2 = 0,0763 . . . . .
giúp mik vs ạ đang gấp lắm , ai trl nhanh mik tik cho ạ please
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2,5 m = ........ mm.
1m 15cm = ........m .
27km 6m = ..........km.
750 dam = ...........km .
6 tấn 52 kg = ......... tấn .
3 kg 7g = .......... kg .
Năm một phần hai tấn = ............. kg.
hai hai phần lăm tạ = ...........kg.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2,7dam=?hm
42,54m=?dam
3,4km=?m
62,5cm=?m
9,37dam=?m
15,27 yến=?tạ
1,375 tấn=?tạ
0,05 tạ=?tấn
42g=?kg
157kg=? Tấn
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
45,89 hg = ....dag
36,897m vuông =...dm vuông
12,8 tạ=.....tấn
89,621 tấn=...dag
4,533 yến =..kg
21,09hm=...dam..m