75 phút= 1 giờ 15 phút
20 phút=1/3 giờ
75 phút = 1,25 giờ
20 phút = 0,33...giờ
75 phút = 75/60 giờ
hay 15/12 giờ = 15 : 12 = 1.25 giờ
20 phút = 20/60 giờ
hay 1/3 giờ
đáp số a 1.25 giờ
b 1/3 giờ
75 phút =5/4 giờ
20 phút = 1/3 giờ
75 phút= 1 giờ 15 phút
20 phút=1/3 giờ
75 phút = 1,25 giờ
20 phút = 0,33...giờ
75 phút = 75/60 giờ
hay 15/12 giờ = 15 : 12 = 1.25 giờ
20 phút = 20/60 giờ
hay 1/3 giờ
đáp số a 1.25 giờ
b 1/3 giờ
75 phút =5/4 giờ
20 phút = 1/3 giờ
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
1 giờ 15 phút = … giờ.
Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 84 phút =….giờ là:
A. 1,4
B. 1,24
C. 1,6
D. 0,14
Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5
B. 0,25
C. 5,2
D. 0,025
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
30 phút=........ giờ
Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm để:
6 giờ 15 phút = ............giờ
A. 6,15 B. 6,5 C. 6,25
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
5: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 16km 42m = ….km 2842dm2 = ….m2 7 tấn 49 tạ = ….tấn 8 giờ 6 phút = …..giờ