Điền phép tính và số vào chỗ chấm:
a) Chu vi hình AMND là:
………………………………………………………
b) Chu vi hình MBCN là:
………………………………………………………
a) Đo độ dài các đoạn thẳng và viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :
b) Tính và viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Chu vi hình tam giác ABC là: …………………… mm
- Chu vi hình chữ nhật MNPQ là : …………………cm
Tính diện tích và chu vi của mỗi hình sau rồi viết vào chỗ chấm:
Diện tích hình A là ......; Chu vi hình A là .......
Diện tích hình B là ......; Chu vi hình B là .......
Diện tích hình C là ......; Chu vi hình C là .......
Diện tích hình D là ......; Chu vi hình D là .......
Đo độ dài các cạnh, viết vào chỗ chấm rồi tính chu vi của các hình sau :
Chu vi hình chữ nhật ABCD là : ........
Chu vi hình vuông MNPQ là : .........
ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP VÀO CHỖ RỐNG:
A, 1 HÌNH CHỮ NHẬT CÓ CHU VI LÀ 164 CM CHIỀU DÀI LÀ 68 CM, CHIỀU RỘNG HÌNH CHỮ NHẬT LÀ:....................................
B MỘT PHÉP CHIA CÓ DƯ, CÓ SỐ DƯ LỚN NHẤT CÓ THỂ LÀ 7. SỐ CHIA CỦA PHÉP CHIA ĐÓ LÀ:.....................................................
ÉT Ô ÉT
a) Tính chu vi của hình vuông ABCD, hình vuông MNPQ :
b) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :
Chu vi của hình vuông gấp … lần độ dài một cạnh
Viết tiếp vào chỗ chấm
Một HCN có chu vi là 48 cm .Tính diện tích HCN đó biết chu vi của hình gấp 6 lần chiều rộng
Đáp Số : ........................................................
Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
Cho hình vuông ABCD và hình chữ nhật BMNC (xem hình vẽ). Hình chữ nhật BMNC có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Biết chu vi hình vuông ABCD là 28cm, tính chu vi hình chữ nhật BMNC.
Cho hình chữ nhật (như hình vẽ)
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a. Chu vi của hình chữ nhật ABCD là: ..............cm
b. Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: .................. c m 2