However
Although
Moreover
In addition to
Therefore
In spite of
Because of
Besides that
Despite
By contrast
1 However
2 Although
3 Moreover
4 In addition to
5 Therefore
6 in spite of
7 because of
8 Besides that
9 Despite
10 By contrast
However
Although
Moreover
In addition to
Therefore
In spite of
Because of
Besides that
Despite
By contrast
1 However
2 Although
3 Moreover
4 In addition to
5 Therefore
6 in spite of
7 because of
8 Besides that
9 Despite
10 By contrast
Thêm từ để hoàn chỉnh câu (cso những câu phải chia thì chia đồng từ cho phù hợp)
1.The/transportation/system/future cities / seem/ efficient/the/new/delivery/ method.
2.Sustainable/transportation/systems/help/cities/operate / efficient / and reduce/ congestion.
3.Cities/the future/sound/sustainable/environmental / friendly/the/residents.
4.In/modern/cities/people/interact/more/ efficient/advanced/technologies.
5.I/think/ways/to/create/more/pedestrian/zone/local/people.
6.Minh Phat/ feel/ tried/he/just/suffer/rush/hour / modern/city.
điền giới từ thích hợp bằng in, on, at
... the morning
... Sunday
... Tuesday afternoon
... spring
... noon / midday
... February
... winter
... 2013
... may birthday
... a weekday
... the evening
...
... bedtime
... a holiday
... a 10:30
... midnight
... the weekend
... Monday morning
... May 5
... the afternoon
... night
... the 1990s
... summer
... Wednesday
... fall / autumn
Are you applying for a graduate school? Will you look for a jobs? Dùng liên từ để tạo thành 1 câu hoàn chỉnh
GIÚP MÌNH ĐIỀN NHỮNG TỪ CÒN THIẾU NHÉ!
LƯU Ý: NHÌN KỸ ĐỀ RỒI MỚI TRẢ LỜI! TUYỆT ĐỐI KHÔNG COPY MẠNG VÌ CÂU HỎI CỦA MÌNH CÓ THỂ HƠI KHÁC!
Điền vào chỗ 3 chấm
students prefer take a ... between secondary school and college
Chuyển thành danh từ/động từ/tính từ/trạng từ (nếu có) và nêu nghĩa giúp mình ạ!
present(n):món quà
→
celebate(v):kỷ niệm
→
joke(v):trêu đùa
→
anniversary(n):lễ kỉ niệm
→
gitf (?):món quà
→
mark(v):đánh dấu
→
milestonnes(n):mốc lịch sử quan trọng
→
Làm hết cũng được hoặc làm từ mà các bạn biết cũng được ạ,mình cảm ơn :3
Cấu trúc và động từ câu vế đại từ bất quy tắc đồng hóa
chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
A. technology B. competitive C. facsimile D. document
2.A. courteous B. subscribe C. service D. customer
3.A. transit B. transmit C. transact D. translate
4.A. capacity B. communal C. secure D. imagine
5.A. installation B. disadvantage C. dissatisfied D. disappointed
6.A. protect B. prohibit C. pollute D. cultivate
7.A. agriculture B. extinction C. environment D. establishment
8.A. nature B. dangerous C. interfered D. devastating
9.A. capture B. discharge C. survive D. extinct
10A. fertilizer B. interference C. maintenance D. offspring
11.A. energy B. exhausted C. natural D. plentiful
12.A. electricity B. geothermal C. alternative D. radiation
13.A. available B. potential C. unlimited D. infinite
14.A. release B. supplies C. nuclear D. convenient
15.A. ecologist B. fertilizer C. dangerous D. scientist
They have difficulty solve this problem by themselves
Chọn từ sai (Have/ Solve/ Problem/ Themselves)
The number of students joining Thac Mo high school increased remarkably of these recent years
Chọn từ sai (rencent years/ increased/ students/ joining)
CHỌN TỪ KHÁC LOẠI