4 c m 2 7 m m 2 > 47 m m 2 2 m 2 15 d m 2 = 2 15 100 m 2 5 d m 2 9 c m 2 < 590 c m 2 260 h a < 26 k m 2
4 c m 2 7 m m 2 > 47 m m 2 2 m 2 15 d m 2 = 2 15 100 m 2 5 d m 2 9 c m 2 < 590 c m 2 260 h a < 26 k m 2
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: nhanh nha đang cần gấp xl
a/ 14 m 2 5 dm 2 = ........m 2 b/ 15 ,2 kg = ........tấn
15, 2 dam 2 = ......... ha 15 m 2 cm = ..........cm
Bài 1:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 79dm2=.......m2
b) 2 tạ 8kg=.....tạ
c)7m 9dm=.......m
d)1,5ha=......m2
ĐIỀN VÀO CHỖ CHẤM:
A/ 1 HCN CÓ S=306M2.CHIỀU DÀI 51/2 M. CHIỀU RỘNG LÀ ................M
B/ 1 HCN CÓ CV 41/10 M.CHIỀU DÀI = 5/4 THÌ DT LÀ .........................M2
C/ 1 HCN CÓ S=15/16 M2.CHIỀU DÀI 5/4 M. CHU VI LÀ ,,,,,,,,,,,,,,M
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 246dm = ..........m.......dm 7304 m =.......km .......m 8tấn14yến =............yến 3127g =...... …kg ….....g 36 tấn = .......... kg Bài 2: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a)9m 50cm ........ 905cm 5m 56cm ........ 556cm Bài 3: Số? b)4tấn 6kg .............. 40tấn 5kg 7hg .............. 57dag a) 15 m2 2 dm2 = ……….. dm2 43 dm2 6 cm2 = …………cm2 27 cm2 54 mm2 = …........ mm2 10 hm2 5dam2 = …...........m2 b) 126 cm2 = …….dm2 …….cm2 4425 dam2 = …....hm2 ...….dam2 2,348 km2 = …km2 …..hm2…..dam2 c)8dm = ............ m 15dm2 = ............ m2 20 cm = ............ m 1/100ha = ............ ha 600 m2 = = ............ haBài 7: Viết thành phân số thập phân a) 0,7=............... c) 0,56 =............ d) 0,089=............. b) 1,2 =.............. e) 0,235 =.......... g) 0,009 =............. Bài 8: Viết thành hỗn số có phần phân số thập phân 1,2=................ 2,35 =.............. 8,06 =............... 3,007 =.............. Bài 9: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: a)5 3/10=................. b)78 33/100=................. c)85 345/1000=................... d)10 24/1000=................ g)8 6/1000=....................... Bài 10: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm: a) 4,785 …. 4,875 1,79 …. 1,7900 79 ….72,98 b) 24,518 …. 24,52 90, 051 ….90, 015 8, 101 …. 8, 1010 Bài 11: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự: a) 15,03; 13,35 ; 15,3 ; 13,005; 135 từ bé đến lớn: b) 0,246 ; 2,046 ; 4,26 ; 0,42 ; 4,6 từ lớn đến bé:
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a)5 ha=......m². 2km²=.......m² 45dam²=..........m² b) 400dm²=.......m². 1500dm²=....m² 70 000cm²=........m² c)4 tấn562 kg=.........tấn 3tấn 14kg=.........tấn d)315 cm..........m. 34dm=........m Giúp mik vs nha mik cần gấp ạ 🥺🥺🥺
1.Tính tổng là số thập phân :
a) 3 + 1/10 + 2/100 = ?
b) 20 + 3/100 + 5/1000 = ?
c) 4/10 + 5/100 + 6/1000 = ?
d) 7/10 + 9/1000 = ?
2. Điền số thích hợp :
a) 15dm = ...m
23cm = ...m
9cm = ...m
b) 23dm2 = ...m2
405cm2 = ...m2
7cm2 = ...m2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm'
a 7m 18cm= m c 850\(dm^2\)= \(m^2\)
b 83,605kg= g d 15,8 \(km^2\)= \(km^2\) \(hm^2\)
Điền đơn vị vào chỗ chấm :
a ) 520 ha = 5,2 . . .
b ) 96 giờ = 4 . . .
c ) 38 m 8 dm = 3,88 . . .
d ) 5 m\(^2\)7 dm\(^2\)= 0,0507 . . .
a) 7km\(^2\) 3hm\(^2\) = ..........hm\(^2\)
b) 2m\(^2\) 75cm\(^2\) = ..........m\(^2\)
c) \(\dfrac{9}{12}\) = \(\dfrac{15}{ }\)
số điền vào ô trống là: A. 18 B.19 C. 20 D.21
d) Cho các phân số: \(\dfrac{7}{9}\); \(\dfrac{9}{11}\); \(\dfrac{5}{7}\); \(\dfrac{11}{13}\). Sắp theo thứ tự từ bé đến lớn.
2 . Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : .
a , 9 km 475 m = ... km .
b , 25 kg 62 g = ... kg .
c , 1 phút 48 giây = ... phút .
d , 42 m2 7 dm2 = ... m2 .