Phương pháp giải:
- So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ hàng trăm đến hàng đơn vị.
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
102 < 103 102 = 102
104 > 103 109 < 110
107 > 106 107 < 108
101 < 102 100 = 100
Phương pháp giải:
- So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ hàng trăm đến hàng đơn vị.
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
102 < 103 102 = 102
104 > 103 109 < 110
107 > 106 107 < 108
101 < 102 100 = 100
a) Viết các số 108 ; 109 ; 105 ; 103 theo thứ tự từ bé đến lớn : ...
b) Viết các số 106 ; 101 ; 104 ; 102 theo thứ tự từ lớn đến bé : ...
Điền dấu > ; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống.
576…577
400 + 30 + 6…426
1000…900 + 100
500 + 120 + 8…628
765…756
400 + 500…990
Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống
100 – 29 100 – 20 - 9
Điền dấu × hoặc : thích hợp vào chỗ trống.
Cho
100 – 9 … 7 = 84
Dấu thích hợp điền vào chỗ trống để được phép tính đúng là:
A +
B –
Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) thích hợp vào chỗ trống.
7 + 3 ... 8 - 2
Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống:
70 + 30 80 – 20
Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) thích hợp vào chỗ trống.
9 + 3 ... 5 + 5 + 2
Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) thích hợp vào chỗ trống:
8 + 3 ... 5 + 5 - 1