Điền dấu (+, –) thích hợp vào chỗ trống:
8 ____ 45 ____ 11 = 42
Điền dấu >; < ; = vào chỗ trống:
12 – 2 … 11 | 13 … 17 – 5 | 18 – 8 … 11 – 1 |
15 – 5 … 15 | 17 … 19 – 5 | 17 – 7 … 12 – 2 |
c) A= x(x+2)(x+4)(x+6)+8
A= x(x+6)(x+2)(x+4)+8
A= (x2+6x)(x2+6x+8)+8
Gọi x2+6x = a
A= a(a+8)+8
A= a2+8a+8= (a-4)2-8
A= (a-4)2-8 = (x2+6x+4)2-8\(\ge\)-8
Dấu bằng khi x2+6x+4= 0\(\Leftrightarrow\)x= -3-\(\sqrt{5}\)
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
16 - 6...12
11....13 - 3
15 - 5 ....14 - 4
Điền dấu >; < ; = vào chỗ chấm:
8....7 8....6 5.....8 8.....8
7....8 6....8 8.....5 8.....4
Điền dấu>; <; = vào ô chỗ chấm:
8 … 5 | 2… 3 | 1 … 0 | 9 … 0 |
5 … 8 | 3 … 2 | 0 … 1 | 8 … 8 |
Điền dấu <; >; = thích hợp vào chỗ chấm:
8.... 9 7.....8 9......8
9.....8 8.....9 9......7
9.....9 7.....9 9......6
3/ Điền dấu(< = >):
3/11 7/11
9/15 3/5
6/7 3/4
Điền vào chỗ trống 8 dấu cộng :
1 2 3 4 5 6 7 8 9 = 100