của ít lòng nhiều
khôn nhà dại chợ
Học tốt nha
của ít lòng nhiều
khôn nhà dại chợ
Học tốt nha
Điền cặp từ trái nghĩa để hoàn thành các thành ngữ, tục ngữ sau:.....................vỏ.........................lòng
điền các từ trái nghĩa để hoàn thành các câu thành ngữ tục ngữ
a) ............nhà................chợ
b) ............chóng trưa................chóng tối
c) Áo............khéo vá hơn.................vụng may
d) cày................cuốc............
Bài 1. Điền cặp từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ dưới đây.
a. …….. kính ………. nhường | b. Thức ……….. dậy …………. |
c. Ăn có …….. chơi có ………. | d. ………… cam ………… khổ |
e. Khoai đất …… mạ đất …… | f. .............. thác ............. ghềnh |
g. ………… hô ………... ủng | h. ……… người ………….. nết |
i. Càng cay nghiệt ……… càng oan trái ……………………… | j. …………. thầy ……….. bạn k. ……......... khơi ………. lộng |
Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để có câu tục ngữ, thành ngữ hoàn chỉnh:
a. Đoàn kết là ………….., chia rẽ là ……………
b. …………….. nhà ………….. chợ
c. ……………. thác …………….. ghềnh.
d. Việc nhà thì ……………, việc chú bác thì ……………..
e. Việc ………….. nghĩa …………..
Cần gấp quá ! Trời ơi ! Mik cần cực kì gấp ! Trời ơiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiii
Bài 1. Điền các cặp từ trái nghĩa để có những thành ngữ hoàn chỉnh:
|
|
Có ……… có …………….. | Tuổi ............ chí .................... |
Có ……… xít ra …….…… | …………… người ……… ta |
Điền các cặp từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa thích hợp để hoàn thành các thành ngữ, tục ngữ sau : |
|
Điền cặp từ trái nghĩa để hoàn thành các thành ngữ, tục ngữ sau:Gạn.........................khơi.....................................
Câu 1: (1đ) Tìm những cặp từ trái nghĩa để điền vào chỗ trống trong các câu tục ngữ, thành ngữ sau:
- Trước ...............sau ...............
- Đi hỏi ...............về nhà hỏi...............
- ...............thác...............ghềnh
- ............... kính ............... nhường
Bài 4: Điền vào chỗ trống các cặp từ trái nghĩa để hoàn thành các câu thành ngữ, tục ngữ sau:
a) Bán anh em .........., mua láng giềng ..............
b) ................xuôi .............. lọt
c) Ăn ............ ngon .....................
d) Ba ................... bảy ....................
e) Việc ................. nghĩa .................
g) Thức ................ dậy ..................
g) Áo rách .................. vá, hơn lành ................... may