Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh thành ngữ sau :
Đất .......... trời ..........
Bài 4: Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để có câu thành ngữ, tục ngữ:
- Ăn .......................to............................
Tìm cặp từ trái nghĩa thích hợp để điền vào chỗ trống trong thành ngữ :
" Việc ....... nghĩa .......... " là ...........
điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào ô trống để hoàn thiện câu thành ngữ sau
..............là sống,..................là chết.
Điền cặp từ trái nghĩa để hoàn thành các câu thành ngữ, tục ngữ sau:
A.Kính.......yêu...........
B.Kính........nhường............
C.Lá..........đùm lá..........
D.Của...........lòng..............
Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào ô trống để có câu thành ngữ ,tục ngữ
Đi .........................về .................
Sáng..................chiều ...................
Kẻ .................người..................
Đất ............... trời................
Nói................quên..............
Các bạn giúp mình nha mình tick cho
Điền vào chỗ trống trong thành ngữ sau hai từ trái nghĩa cho phù hợp : Thức .... dậy .....
1.Chọn từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ chấm trong những câu sau :
A.Áo ..... khéo vá hơn ... vụng may
B.Đời ta gương ... lại ...
2. điền cặp từ đồng âm vào chỗ chấm
Mùa ..... về vạn vật như hồi ......
3.Điền từ chỉ thiên nhiên thích hợp vào chỗ chấm
Tiếng ...... Trong như tiếng hát xa
điền cặp từ đồng nghĩa vào câu tục ngữ sau : ra.....vào......