Đáp án D
+ Với u = 220 2 cos 100 π t - π 4 → t = 5 . 10 - 3 u = 220 2 cos 100 π . 5 . 10 - 3 - π 4 = 220
Đáp án D
+ Với u = 220 2 cos 100 π t - π 4 → t = 5 . 10 - 3 u = 220 2 cos 100 π . 5 . 10 - 3 - π 4 = 220
Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u = 220 2 cos 100 πt - π 4 (V) (t tính bắng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là
A. -220 V
B. 110 2 V
C. 220 V
D. - 110 2 V
Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u = 220 2 cos 100 πt + π 4 V (t tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là:
A. - 220 V
B. 110 2 V
C. 220V
D. - 110 2 V
Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u = 220 2 cos 100 πt - π 4 V (t tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5ms là
A. -220V
B. 110 2 V
C. 220V
D. - 110 2 V
Đặt điện áp xoay chiều u = 400cos100 π t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R mắc nối tiếp với đoạn mạch Y. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời hai đầu mạch AB có giá trị 400V, ở thời điểm t+1/400(s) cường độ dòng điện tức thời qua mạch là 2 A và đang giảm. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB gần đúng là
A. 546 W
B. 400 2 W
C. 100 W
D. 200 W
Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0 , 5 π H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 10 - 4 1 , 5 π F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U 0 cos(100πt + π/4) V ổn định. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 100 V thì dòng điện tức thời trong mạch là 2 (A). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng là
A. i = 3 cos 100 πt + 3 π 4 A
B. i = 2 2 cos 100 πt - π 4 A
C. i = 5 cos 100 πt - π 4 A
D. i = 5 cos 100 πt + 3 π 4 A
Đặt điện áp u = 220 2 cos(100πt + φ) V vào hai đầu đoạn mạch AB chứa RLC nối tiếp theo đúng thứ tự đó, điện dung C thay đổi sao cho dòng điện qua mạch có biểu thức i = I 0 cos100πt (A). Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm L và tụ điện C. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM, MB lần lượt là u 1 = u 01 cos(100πt + π/3) V, u 2 = u 02 cos(100πt − π/2) V. Tổng ( u 01 + u 02 ) có giá trị lớn nhất là
A. 750 V
B. 1202V
C. 1247 V
D. 1242 V
Điện áp u = U 0 cos 100 πt (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L = 0 , 15 / π H và điện trở r = 5 3 Ω , tụ điện có điện dung C = 10 - 3 / π F . Tại thời điểm t 1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100 V, đến thời điểm t 2 = t 1 + 1 / 75 s thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100 V. Giá trị của U 0 gần đúng là
A. 100 3 V
B. 125 V
C. 150 V
D. 115 V
Đặt điện áp u = 400 cos 100 π t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm t + 1 400 s ), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là
A. 400 W.
B. 200 W.
C. 160 W.
D. 100 W.
Đặt điện áp có u = 220 2 cos100 π t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R = 100 Ω , tụ điện có điện dung C = 0 , 5 . 10 - 4 / π (F) và cuộn cảm có độ tự cảm L = 1/ π (H). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 2 , 2 cos ( 100 πt + π / 4 ) A
B. i = 2 , 2 2 cos ( 100 πt + π / 4 ) A
C. i = 2 , 2 cos ( 100 πt - π / 4 ) A
D.