6 tấn 3 tạ ... 63 tạ
13kg 807g ... 138hg 5g
3050kg ... 3 tấn 6 yến
1/2 tạ ... 70kg
6080 =...kg...g
47350=...tấn...kg
462dm =...m...dm
1372=...m...cm
4037=...km...m
Điền dấu “> < =” vào chỗ chấm
6 tấn 3 tạ ……..63 tạ 3050kg ………3 tấn 6 yến
13 kg 807g ………138hg 1 2 tạ ………70kg
điền dấu > < =
6 tấn 3 tạ.......63t= tạ
13kg 807 g....138 hg 5g
3050kg.....3 tấn 6 yến
1/2 tạ....70kg
1kg=...tạ
1kg=....tấn
1g=.....kg
2kg 50g.......2500g 6090kg.....6tan 8kg
13kg 85g....13kg 805g 1/4 tan .....250 kg
điền dấu < > =
13kg 85g ...... 13kg 805g
1/4 tấn .... 250 kg
bai 1; viet theo mau
mau; 4 dm 5cm =4dm+5\10dm=4 5\10
a ;17m 4dm=.....................................................
9m 35cm=.......................................................
5m 6cm=.......................................................
b;mau 5kg 457g=5kg+457\1000kg= 5 457\1000kg
13kg 257g
9kg 24g
7kg 5g
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 70kg 3g = ........ kg b) 7200 m = ........ km c) 7000 dm2 = ........ m2
5m 7 cm = ......... m 5km 7 m = ......... km 5m2 7 dm2 = ........ m2
5 tấn 7 tạ = ......... tấn 5,65 m = ......... hm 5m2 7 cm2 = ........ m2
8,5 56 kg = ......... tạ 8,5 dm = ......... m 8,5 cm2 = ........ m2
0,5 tấn = ......... kg 0,5 cm = ......... m 0,5 m2 = ......... dm2
tạ = ........... tấn km = ...........m m2 = ........dm2
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 70kg 3g = ........ kg b) 7200 m = ........ km c) 7000 dm2 = ........ m2
5m 7 cm = ......... m 5km 7 m = ......... km 5m2 7 dm2 = ........ m2
5 tấn 7 tạ = ......... tấn 5,65 m = ......... hm 5m2 7 cm2 = ........ m2
8,5 56 kg = ......... tạ 8,5 dm = ......... m 8,5 cm2 = ........ m2
0,5 tấn = ......... kg 0,5 cm = ......... m 0,5 m2 = ......... dm2
tạ = ........... tấn km = ...........m m2 = ........dm2
Bài 2. Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống
a)3m212dm2 = 3,12.. b)23…… = 0,23m2 c)5728m2 = 0,5728…
4m25dm2 = 4,5 …. 40dm2 = 0,40 …. 2070…. = 0,2070 ha
7m22036…. = 7,2036 m2 2435….= 24,35 m2 412m2 = 0,0412…
5…..134cm2 = 5,0134m2 407cm2 = 0,0407 …. 2m276… = 2,0076m2