- Dùng dung dịch Br 2 phân biệt được CH 4 (không làm mất màu dd Br 2 ), hai khí còn lại dùng AgNO 3 / NH 3 ( C 2 H 2 phản ứng tạo kết tủa vàng, C 3 H 6 không phản ứng).
- Chọn đáp án C.
- Dùng dung dịch Br 2 phân biệt được CH 4 (không làm mất màu dd Br 2 ), hai khí còn lại dùng AgNO 3 / NH 3 ( C 2 H 2 phản ứng tạo kết tủa vàng, C 3 H 6 không phản ứng).
- Chọn đáp án C.
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu: A. H 2 CO 3 , C 2 H 5 OH, Mg(OH) 2 . B. H 2 S, CH 3 COOH, Ba(OH) 2 . C. H 2 CO 3 , H 2 SO 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 . D. H 2 S, H 2 SO 3 , H 2 SO 4 .
Hóa chất nào dưới đây dùng để phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa dung dịch phenol và benzen.
(1). Na;
(2). dd NaOH;
(3). nước brom
A. 1 và 2.
B. 1 và 3.
C. 2 và 3.
D. 1, 2 và 3.
Phương trình ion thu gọn: H + + OH - -> H 2 O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào dưới đây: A. H 2 SO 4 + BaCl 2 -> BaSO 4 + 2HCl B. NaOH + NaHCO 3--Na2 CO 3 + H 2 O C. Fe(OH) 3 + 3HCl-> FeCl 3 + 3H 2 O D. HCl + NaOH ->NaCl + H 2 O
Một hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử là 28. Đem đốt X chỉ thu được CO 2 và H 2 O. CTPT của X là : A. C 2 H 6 . B. CH 2 O. C. C 2 H 2 . D. C 2 H 4 .
Câu 47: Một dung dịch không thể chứa đồng thời các ion sau:
A. NH 4 + , CO 3 2- , SO 4 2- , Na + .
B. K + , Zn 2+ , Cl - , Br - .
C. Ag + , Al 3+ , PO 4 3- , CO 3 2- .
D. Ba 2+ , Mg 2+ , Cl - , NO 3 - .
Câu 48: Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na + , Mg 2+ , OH - .
B. K + , Fe 2+ , NO 3 - .
C. Ca 2+ , Na + , Cl - .
D. Al 3+ , Cu 2+ , SO 4 2-
Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Na + , Mg 2+ , NH , SO , Cl , NO . B. Ag + , Fe 3+ , H + , Br , CO , NO . C. Ca 2+ , K + , Cu 2+ , NO , OH , Cl .
a, Cho dãy các chất sau: buta-1,3-đien, propen, but-2-en, pent-2-en. Số chất có đồng phân hình học:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
b, Số đồng phân ancol no, đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C4H10O là:
A. 6. B. 4. C. 8. D. 2.
hỗn hợp A gồm Al ,Mg ,Cu. đun hỗn hợp A trong NaOH dư đc khí B, dd C và phần ko tan D. đun D vs H2SO4 đặc , dư đc khí E và dd G. Khí E nặng hơn khí H2 32 lần cho dd NaOH vào G đến dư đc kết tủa H. Nung H đc chất I . Chia I lm 2 phần -phần 1 : trộn vs Cacbon nung nóng đc chất rắn K -Cho Cacbon oxit qua phần 2 nung nóng đến khối lượng ko đổi đc chất rắn L. Cho dd HCl dư vào L đến phản ứng hoàn toàn thu đc chất rắn M và dd N . Xác định các chấy và vt ptpư
Tính pH của các dd sau : a) dd Hcl 0,001M b) dd H2SO4 0,0001M ( coi H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc ) c) dd NaOH 0,01M d) dd Ba ( OH)2 0,0001M ( coi Ba(OH)2 phân li hoàn toàn
Từ ammonia có thể điều chế phân đạm ammonium nitrate theo sơ đồ chuyển hoá sau:
o
O , t , xt O O H O 2 2 2 2
NH NO NO HNO 3 2 3 ⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→ + + + + → NH4NO3
a) Viết các phương trình hoá học xảy ra.
b) Xác định chất khử, chất oxi hóa trong 3 giai đoạn đầu của quá trình Ostwald
c) Tại sao giai đoạn đầu cần trộn ammonia với không khí theo tỉ lệ thể tích 1:9 ? (Biết không khí chứa
21% thể tích oxygen.)
b) Để điều chế 200 000 tấn phân đạm ammonium nitrate theo sơ đồ trên cần dùng bao nhiêu tấn
ammonia? Biết rằng hiệu suất của cả quá trình theo sơ đồ trên là 95%.