2KMnO4-to>K2MnO4+MnO2+O2
0,6------------------------------------0,3 mol
n O2=\(\dfrac{6,72}{22,4}\)=0,3 mol
=>m KMnO4pứ=0,6.158.\(\dfrac{100}{90}\)=105,33g
2KMnO4-to>K2MnO4+MnO2+O2
0,6------------------------------------0,3 mol
n O2=\(\dfrac{6,72}{22,4}\)=0,3 mol
=>m KMnO4pứ=0,6.158.\(\dfrac{100}{90}\)=105,33g
Số gam KMnO4 cần phân hủy để điều chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là:
A. 20,7g
B. 42,8g
C. 14,3g
D. 31,6g
Phân hủy bao nhiêu gam KClO3 và KMnO4 để thu được 6,72 lít oxi ở đktc
Đung nóng 15,8g kali pemanganat(thuốc tím) K M n O 4 trong ống nghiệm để điều chế khí oxi. Biết rằng, chất rắn còn lại trong ống nghiệm có khối lượng 12,6g; khối lượng khí oxi thu được là 2,8g. Tính hiệu suất của phản ứng phân hủy.
Phân hủy KMnO4,thu được K2Mn04;MnO2 và 2,24 lít khí oxi ở đktc. a)Viết phương trình hóa học xảy ra ? b)Tính khối lượng KMnO4 cần đem đi phân hủy? c)Nếu dùng hết lượng oxi trên tác dụng với thể tích của H2 là bao nhiêu lít để tạo ra hỗn hợp nổ mạnh.
Trong phòng thí nghiệm, để điều chế oxi người ta tiến hành phân hủy
kali clorat (KClO 3 ). Hãy tính hiệu suất phản ứng nếu đem 61,25g kali clorat
phân hủy thu được 11,2 lít khí oxi (đktc).
Khi phân hủy có xúc tác 122,5g Kaliclorat (KClO3) thể tích khí oxi (đktc) thu được là :
A. 48 lít
B. 24,5 lít
C. 67,2 lít
D. 33,6 lít
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4, thu được V lít O2 (đktc), biết hiệu suất phản ứng 80% . Giá trị của V là
A. 2,24
B. 1,792
C. 10,08
D. 8,96
phân hủy bao nhiêu gam KMnO4,KClO3 để thu đc 4,48 lít oxi (đktc)
Bài 6. Cần đem phân hủy mấy gam Kalipenmanganat để sau khi điều chế thì thu được vào các bình 2880 ml khí Oxi, biết khi thu khí Oxi bị hao hụt 20%.
b- Đem phân huỷ hết 2,45gam Kaliclorat để sau khi điều chế khí oxi thu vào đầy 8bình có dung tích 72ml, cho biết khi thu oxi bị hao hụt mấy %?. Các thể tích đo đkt.