Cho 5,6 (g) sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, sắt tan hết. Khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào so với dung dịch H2SO4 lúc ban đầu? Biết sản phẩm tạo thành có khí SO2.
Bài tập 1:Viết phương trình phản ứng xảy ra khi:
a. Dẫn từ từ khí SO2 vào dung dịch KOH cho đến dư
b. Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư
c. Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 cho đến dư
d. Dẫn từ từ khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư
e. Dẫn từ từ khí N2O5 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư
f. Dẫn từ từ P2O5 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư
g. Dẫn từ từ P2O5 vào dung dịch NaOH cho đến dư
h. Dẫn từ từ P2O5 vào dung dịch Ba(OH)2 cho đến dư
j. Dẫn từ từ P2O5 vào nước
Bài tập 2: Viết phương trình phản ứng xảy ra khi:
a. Sắt (III) oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4
b. Magie oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4
c. Natri oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4
d. Crom (II) oxit tác dụng với dung dịch H2SO4loãng, HCl, H3PO4
f. Sắt từ oxit tác dụng với dung dịch H2SO4loãng, HCl, H3PO4
g.Nhôm oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4
h. Kẽm oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4
j. Đồng (II) oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4
Câu 41.Dãy oxit nào tác dụng được với nước?
a/K2O; CuO; P2O5; SO2 b/ K2O; Na2O; MgO; Fe2O3
c/K2O; BaO; N2O5; CO2 d/; SO2; MgO; Fe2O3; Na2O
Câu 42:. CaO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
a/NaOH; CaO; H2O b/ CaO; K2SO4; Ca(OH)2
c/H2O; Na2O; BaCl2 d/ CO2; H2O; HCl
Câu 43 .Cặp chất nào tác dụng được với nhau?
a/Mg và HCl b/BaCl2 và H2SO4 c/ CuO và HCl d/ cả a, b và c.
Câu 44 .Chất nào tác dụng với axit H2SO4 đặc tạo ra chất khí?
a/Cu b/MgO c/ BaCl2 d/cả b và c
Câu 45 .Dùng thuốc thử nào để phân biệt ba dung dịch không màu là HCl; H2SO4; Na2SO4:
a/ nước b/ quỳ tím c/ ddBaCl2 d/ cả b và c
Câu 46: Dãy chất bazo nào làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh?
a/NaOH; LiOH; Fe(OH)3; Cu(OH)2 b/KOH; Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3
c/ NaOH; LiOH; Ba(OH)2; KOH d/ Fe(OH)3;Cu(OH)2; Mg(OH)2;KOH
Câu 47: Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy chất nào dưới đây:
a/ NaCl; Ca(NO3)2 ;NaOH b/AgNO3; CaCO3 ;KOH
c/HNO3; KCl ; Cu(OH)2 d/ H2SO4 ; Na2SO3;KOH
Câu 48: Dùng làm phân bón, cung cấp nguyên tố nitơ và kali cho cây trồng là:
a/ Ca(NO3)2 b/ HNO3 c/ NH4Cl d/ KNO3
Câu 49:Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện:
a/chất không tan màu nâu đỏ b/chất không tan màu trắng
c/chất tan không màu d/chất không tan màu xanh lơ
Câu 50:Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với các chất:
a/CO2; HCl; NaCl b/SO2; H2SO4; KOH
c/CO2; Fe ; HNO3 d/ CO2; HCl; K2CO3
Viết PTHH của dãy biến hoá sau đây a) Cu—->CuO——> CuCl2——> Cu(OH)2 ——> CuSO4 ——> CuCl2 b) Fe ——> Fe2O3 ——-> FeCl3 ——> Fe(OH)3 ——> Fe2(SO4)3 ——> Fe(NO3)3 c) SO2 ——> SO3 ——> H2SO4 ——> Na2SO4 ——> NaCl ——> NaOH
Câu 1. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất nào sau đây:
A. Fe, CaO, HCl. B.Cu, BaO, NaOH.
C. Mg, CuO, HCl. D. Zn, BaO, NaOH.
Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Quỳ tím. B. Zn.
C. dd NaOH. D. dd BaCl2.
Câu 3. Chất nào sau đây gây ô nhiễm và mưa acid:
A. Khí O2. B.Khí SO2.
C. Khí N2 . D. Khí H2.
Câu 4. Phản ứng của các cặp chất nào sau đây tạo ra chất kết tủa trắng:
A. CuO và H2SO4. B. ZnO và HCl.
C. NaOH và HNO3. D. BaCl2 và H2SO4
Câu 5. Các khí ẩm nào dưới đây được làm khô bằng CaO :
A. H2 ; O2 ; N2 . B. H2 ; CO2 ; N2.
C. H2 ; O2 ; SO2 . D. CO2 ; SO2 ; HCl.
Câu 6. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được dưới nước:
A. CuO; CaO; Na2O; CO2 B.BaO; K2O; SO2; CO2 .
C. MgO; Na2O; SO2; CO2. D.NO; P2O5 ; K2O; CaO
Câu 7- Chất nào sau đây phản ứng đượcvới dung dịch acid Clohiđric sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí, cháy trong không khí với nhọn lửa màu xanh nhạt:
a. BaCO3 b. Zn c.FeCl3 d. Ag
Câu 8. Oxit axit là :
a. Hợp chất với tất cả kim loại và oxi.
b. Những oxit tác dụng được với axit tạo thành muối và nước .
c. Hợp chất của tất cả các phi kim và oxi .
d. Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ tạo muối và nước.
Câu 9. Chất nào sau đây tác dụng được với HCl và CO2 :
a. Sắt b. Nhôm c. Kẽm d. Dung dịch NaOH.
Câu 10. Phương pháp nào sau đây được dùng để điều chế canxioxit trong công nghiệp.
a. Nung đá vôi ỡ nhiệt độ cao là trong công nghiệp hoặc lò thủ công .
b. Nung CaSO4 trong lò công nghiệp .
c. Nung đá vôi trên ngọn lửa đèn cồn.
d. Cho canxi tác dụng trực tiếp với oxi.
-CÂU1 : tính chất vật lí của CaO,SO2,H2SO4,NaOH,Al,Cl2
CÂU2 :cách điều chế SO2,CaO,NaCl,Al,Fe.
CÂU 3 : diều kiện để xảy ra phản ứng trong dung dịch.
CÂU 4 : tính chất hóa học của Axit Sunfuric đặc , nhôm ,sắt ,clo
Dãy các chất sau đây đều là muối?
a)Na2O, Fe(OH)2, Fe2O3
b)HCl, KCl, Al(OH)3.
c)NaCl, FeCl2, FeCl3.
d)Na2O, FeO, NaCl.
1. Dãy chất đều là muối :
A. H2SO3 , HNO3 , HCl , H2SO4
B. Na2SO3 , CaCO3 , AlCl3 , MgSO4
C. SO2 , Ca(OH)2 , FeCl3 , NaOH
D. CO2 , MgO , Fe2O3 , Na2O
2. Dãy các bazơ nào bị phân hủy bởi nhiệt?
A. Fe(OH)3 , KOH , Zn(OH)2
B. NaOH , KOH , Ba(OH)2
C. Cu(OH)2 , Al(OH)3 , Mg(OH)2
D. Ca(OH)2 , Fe(OH)2 , NaOH
3. Dãy nào gồm các bazơ không tan?
A. Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , KOH
B. Ca(OH)2 , Cu(OH)2 , Ba(OH)2
C. NaOH , KOH , Al(OH)3
D. Mg(OH)2 , Cu(OH)2 , Fe(OH)3
4. Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì có hiện tượng gì?
A. DD chuyển sang màu đỏ
B. DD không có thay đổi gì
C. Có kết tủa trắng
D. DD có màu xanh
5. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch muối sắt (III) clorua. Hiện tượng hóa học xảy ra là ?
A. Xuất hiện chất kết tủa màu nâu đỏ
B. Xuất hiện chất kết tủa màu trắng
C. Xuất hiện chất kết tủa màu đen
D. Xuất hiện chất kết tủa màu xanh lam
6. Trộn lẫn 200ml dung dịch NaOH 1M với 300ml dung dịch HCl 0,5M. Dung dịch sai phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu gì?
A. Màu trắng (quỳ tím bị mất màu)
B. Màu đỏ
C. Màu tím (quỳ tím không chuyển màu)
D. Màu xanh
7. Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để sản xuất NaOH trong công nghiệp ?
A. 2NaCl + 2H2O ĐPDD -> 2NaOH + H2 + Cl2
B. Na2CO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + 2NaOH
C. Na2O + H2O -> 2NaOH
D. 2Na + 2H2O -> 2NaOH +H2
8. Trộn 2 dung dịch nào sau đây không xuất hiện kết tủa ?
A. BaCl2 , AgNO3
B. NaCl , K2SO4
C. Na2CO3 , Ba(OH)2
D. BaCl2 , Na2SO4
9. Dãy các chất đều tác dụng được với CuSO4 là :
A. BaCl2 , NaOH , Fe
B. H2O , FeO , H2SO4
C. NaOH , HCl , BaCl2
D . HCl , H2SO4 , MgO
10. Dãy các chất đều gồm muối trung hòa là :
A. NaCl , BaCO3 , Al2(SO4)3
B. Na2CO3 , NaHCO3 , CuSO4
C. K2O , CuO , P2O5
D. KHCO3 , NaHSO4 , KH2PO4