PM

dau thang,bep an cua nha truong du tru go du cho100 hoc sinh "ban tru" an trong26 ngay, thuc te , nha truong co them 30 hoc sinh "ban tru" nua . Hoi so gao du tru do du cho hoc sinh an trong may ngay ?

SB
25 tháng 6 2016 lúc 5:27

1 học sinh ăn hết số gạo trong : 100 x 26 = 2600 ( ngày )

Số học sinh khi đó là : 100 + 30 = 130 ( người )

Số gạo đủ cho học sinh ăn trong : 2600 : 130 = 20 ( ngày )

Đáp số 20 ngày

Bình luận (0)
OO
25 tháng 6 2016 lúc 5:45

1 học sinh ăn hết số gạo trong số ngày là :

     100 x 26 = 2600 ( ngày )

Số học sinh khi có thêm 30 học sinh là :

     100 + 30 = 130 ( học sinh )

Số gạo đó  đủ cho học sinh ăn trong số ngày là:

     2600 : 130 = 20 ( ngày )

            Đáp số : 20 ngày

Bình luận (0)
CN
25 tháng 6 2016 lúc 7:44

1 học sinh ăn hết số gạo trong : 100 x 26 = 2600 ( ngày )

Số học sinh khi đó là : 100 + 30 = 130 ( người )

Số gạo đủ cho học sinh ăn trong : 2600 : 130 = 20 ( ngày )

Đáp số 20 ngày

Bình luận (0)
NN
25 tháng 6 2016 lúc 10:07

1 học sinh ăn hết số gạo trong số ngày là :

100 x 26 = 2600 ( ngày )

Số học sinh khi đó là :

100 + 30 = 130 ( người )

Số gaoh đủ cho số  học sinh ăn trog :

2600 : 130 = 20 ( ngày )

Đáp số : 20 ngày

Bình luận (0)
NH
25 tháng 6 2016 lúc 11:51

Mỗi học sinh ăn hết số gạo đó trong số ngày là :

100 x 26 = 2600 ( ngày )

Số học sinh sau khi thêm 30 người nữa là :

     100 + 30 = 130 ( người )

Số gạo đủ cho  130 học sinh ăn trong số ngày là:

     2600 : 130 = 20 ( ngày )

           Đáp số : 20 ngày

Bình luận (0)
CT
26 tháng 6 2016 lúc 11:38

1 học sinh ăn hết số gạo trong : 100 x 26 = 2600 ( ngày )

Số học sinh khi đó là : 100 + 30 = 130 ( người )

Số gạo đủ cho học sinh ăn trong : 2600 : 130 = 20 ( ngày )

Đáp số 20 ngày

Bình luận (0)
PS
12 tháng 10 2021 lúc 8:37
1 học sinh ăn hết số gạo là: 100×26=2600(ngày) Số học sinh nhà trường có là: 100+30=130(học sinh) Số gạo đủ cho học sinh ăn trong là: 2600÷130=20(ngày) Đáp số: 20 ngày
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
NP
Xem chi tiết
CV
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
BL
Xem chi tiết
MH
Xem chi tiết
TP
Xem chi tiết
CS
Xem chi tiết