Đáp án C
+ Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch U = U L - U C = 20 V.
Đáp án C
+ Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch U = U L - U C = 20 V.
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện rồi mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 120cos100pt(V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch RC là 60V và hai đầu cuộn dây là 60 V. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch RC là
A. u R C = 60 cos 100 πt + π 4 V
B. u R C = 60 2 cos 100 πt + π 4 V
C. u R C = 60 cos 100 πt - π 4 V
D. u R C = 60 2 cos 100 πt - π 4 V
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện rồi mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 120 cos 100 π t ( V ) . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch RC là 60V và hai đầu cuộn dây là 60 V. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch RC là
A. u RC = 60 cos ( 100 π t + π 4 ) ( V )
B. u RC = 60 2 cos ( 100 π t + π 4 ) ( V )
C. u RC = 60 cos ( 100 π t - π 4 ) ( V )
D. u RC = 60 2 cos ( 100 π t - π 4 ) ( V )
Đặt điện áp xoaý chiều u = 100 2 cos ω t (V)vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếpệ Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điên áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 150 V. B. 50 V. C. 100 2 V. D. 200 V.
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là:
A. 80 V.
B. 40 V.
C. 40 2 V.
D. 80 2 V.
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 100 π t vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên tụ điện C và điện trở thuần R là U R = U C = 60 V, dòng điện sớm pha hơn điện áp trong mạch là π 6 và trễ pha hơn so với điện áp ở hai đầu cuộn dây là π 3 . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị
A. 82 V
B. 60 V
C. 82 2 V
D. 60 2 V
Đặt điện áp xoay chiều tần số 300 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn MB chỉ có tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là 140 V và dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch AB là φ sao cho cos φ = 0 , 8 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là
A. 300 V
B. 200 V
C. 500 V
D. 400 V
Đặt điện áp xoay chiều tần số 300 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn MB chỉ có tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là 140 V và dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là φ sao cho cos φ = 0 , 8 Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là
A. 300 V
B. 200 V
C. 500 V
D. 400 V
Đặt điện áp xoay chiều tần số 300 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn MB chỉ có tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là 140 V và dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch AB là φ sao cho cos φ = 0 , 8 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là
A. 300 V
B. 200 V
C. 500 V
D. 400 V
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là
A. 80 V.
B. 136 V
C. 64 V
D. 60 V.