Đáp án B
+ Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần thì điện áp luôn cùng pha
Đáp án B
+ Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần thì điện áp luôn cùng pha
Đặt điện áp xoay chiều u = 100 5 cos 100 π t V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có dung kháng Z C = 3 R . Khi L = L 0 thì dòng điện có giá trị hiệu dụng I và sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi L = 2 L 0 thì dòng điện có giá trị hiệu dụng 0,5I và trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc φ 2 > 0 . Xác định tan φ 2
A. tan φ 2 = 1
B. tan φ 2 = 0 , 5
C. tan φ 2 = 2
D. tan φ 2 = 1 , 5
Đặt điện áp xoay chiều u = 100 5 cos 100 πt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có dung kháng Z C = 3 R . Khi L = L 0 thì dòng điện có giá trị hiệu dụng I và sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi L = 2 L 0 thì dòng điện có giá trị hiệu dụng 0,5I và trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc φ 2 > 0 . Xác định tan φ 2
A. tan φ 2 = 1
B. tan φ 2 = 0 , 5
C. tan φ 2 = 2
D. tan φ 2 = 1 , 5
Đặt điện áp xoay chiều u = 100 5 cos 100 πt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có dung kháng Z C = 3 R . Khi L = L 0 thì dòng điện có giá trị hiệu dụng I và sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi L = 2 L 0 thì dòng điện có giá trị hiệu dụng 0,5I và trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc φ 2 > 0 . Xác định tan φ 2
A. tan φ 2 = 1
B. tan φ 2 = 0 , 5
C. tan φ 2 = 2
D. tan φ 2 = 1 , 5
Cho đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Quan hệ về pha giữa điện áp hai đầu mạch u và cường độ dòng điện trong mạch i là:
A. u luôn trễ pha hơn i
B. u có thể trễ hoặc sớm pha hơn i
C. u, i luôn cùng pha
D. u luôn sớm pha hơn i
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết R không đổi, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L không đổi, điện dung của tụ điện thay đổi được. Khi điện dung C = C1 và C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị, khi C = C1 thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc π/6 . Khi C = C2 thì điện áp u ở hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc 5π/12 . Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là UCmax = 186 V, đồng thời khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 200 V
B. 100 V
C. 180 V
D. 150 V
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết R không đổi, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L không đổi, điện dung của tụ điện thay đổi được. Khi điện dung C = C1 và C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị, khi C = C1 thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc π/6 . Khi C = C2 thì điện áp u ở hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc 5π/12 . Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là UCmax = 186 V, đồng thời khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 200 V.
B. 100 V.
C. 180 V.
D. 150 V.
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A. cường độ dòng điện trong mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong mạch.
C. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 60 6 c os 100 π t V . Dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với u và lệch pha π/3 so với . Điện trở của cuộn dây có giá trị
A. 10 Ω
B. 15 Ω
C. 30 Ω
D. 17,3 Ω
Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua mạch trễ pha π/ 3 so với điện áp hai đầu mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng
A. R 2
B. R 3
C. 2R
D. R