Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 80 Ω , r = 20 Ω . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U 2 . cos 100 πt V . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N u A N và giữa hai điểm M, B u M B theo thời gian được biểu diễn như hình. Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 275 V
B. 200 V
C. 180 V
D. 125 V
Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t + φ V (với U và w không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây không thuần cảm (có điện trở r), tụ điện, theo thứ tự đó. Biết R = r. Gọ M là điểm nối giữa R và cuộn dây, N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB như hình vẽ bên. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 76 V
B. 42 V
C. 85 V
D. 54 V
Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 0 c o s 2 π T + φ V vào hai đầu đoạn mạch AB thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u A N giữa hai điểm A, N và u M B giữa hai điểm M, B vào thời gian t như hình vẽ. Biết R = r. Giá trị U 0 bằng
A. 48 5 V
B. 24 10 V
C. 120 V
D. 60 2 V
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U 2 . cos ω t + φ V . Khi đó biểu thức điện áp u A N = 150 3 . cos ω t + 2 π 3 V và u M B = 75 . cos ω t - π 6 V . Biết cuộn dây thuần cảm và ω 2 L C = 2 . Giá trị U M N :
A. 150 V
B. 75 V
C. 50 V
D. 25 2 V
Đặt điện áp u = cos( ω t + φ ) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u M B giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi k mở và khi k đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là
A. 193,2 V
B. 187,1 V
C. 136,6 V
D. 122,5 V
Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 6 cos 100 πt + φ V . Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là i m và i d được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng
A. 50 Ω
B. 100 3 Ω
C. 100 Ω
D. 50 3 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u = 100 2 cos(ωt + φ) V. Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng i m và i d được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng
A. 100 Ω
B. 71 Ω
C. 87 Ω
D. 41 Ω
Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t + φ A (Với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây không thuần cảm (có điện trở r), tụ điện, theo thứ tự đó. Biết R = r Gọi M là điểm nối giữa R và cuộn dây, N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Đồ thị biểu diễn điện áp u A N và u M B như hình vẽ bên. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 76 V
B. 42 V
C. 85 V
D. 54 V
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên
. Biết r = 20 Ω . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos ( ωt ) V . Cho C biến thiên, đồ thị biểu diễn hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ phụ thuộc vào Z C như trong hình và khi Z C = 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên R là 135 W. Giá trị cực đại của hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ bằng
A. 120 2 V
B. 120 3 V
C. 120 V
D. 240 V