con hổ đang săn mồi
mùi thơm ngát tỏa ra từ phòng bếp
hôm nay gia đình em đi thăm ông bà
thuốc bổ thường rất đắng
trong phim có một kẻ sát nhân
con hổ đang săn mồi
mùi thơm ngát tỏa ra từ phòng bếp
hôm nay gia đình em đi thăm ông bà
thuốc bổ thường rất đắng
trong phim có một kẻ sát nhân
Tìm từ có tiếng thám có nghĩa sau đây và đặt câu với mỗi từ đó:
a) Chỉ người lính trinh sát đi dò la tin tức phục vụ cho chiến đấu: ...
Đặt câu: ....
b) Chỉ việc thăm dò các nơi khó khăn ít có ai đi tới: ...
Đặt câu: ...
c) Chỉ việc dò xét, nghe ngóng tin tức một vấn đề gì đó: ...
Đặt câu: ...
d) Chỉ việc dò la, khám phá tin tức kín đáo bí mật: ...
Đặt câu: ...
Tìm từ có tiếng thám có nghĩa sau đây và đặt câu với mỗi từ đó:
a) Chỉ người lính trinh sát đi dò la tin tức phục vụ cho chiến đấu: ...
b) Chỉ việc thăm dò các nơi khó khăn ít có ai đi tới: ...
c) Chỉ việc dò xét, nghe ngóng tin tức một vấn đề gì đó: ...
d) Chỉ việc dò la, khám phá tin tức kín đáo bí mật: ...
Tìm từ có tiếng thám có nghĩa sau đây và đặt câu với mỗi từ đó:
a) Chỉ người lính trinh sát đi dò la tin tức phục vụ cho chiến đấu: ...
b) Chỉ việc thăm dò các nơi khó khăn ít có ai đi tới: ...
c) Chỉ việc dò xét, nghe ngóng tin tức một vấn đề gì đó: ...
d) Chỉ việc dò la, khám phá tin tức kín đáo bí mật: ...
Tìm từ có tiếng thám có nghĩa sau đây và đặt câu với mỗi từ đó:
a) Chỉ người lính trinh sát đi dò la tin tức phục vụ cho chiến đấu: ...
b) Chỉ việc thăm dò các nơi khó khăn ít có ai đi tới: ...
c) Chỉ việc dò xét, nghe ngóng tin tức một vấn đề gì đó: ...
d) Chỉ việc dò la, khám phá tin tức kín đáo bí mật: ...
Tìm từ có tiếng thám có nghĩa sau đây và đặt câu với mỗi từ đó:
a) Chỉ người lính trinh sát đi dò la tin tức phục vụ cho chiến đấu: ...
b) Chỉ việc thăm dò các nơi khó khăn ít có ai đi tới: ...
c) Chỉ việc dò xét, nghe ngóng tin tức một vấn đề gì đó: ...
d) Chỉ việc dò la, khám phá tin tức kín đáo bí mật: ...
Đặt câu với từng từ chỉ thời gian bổ nghĩa cho động từ sau hai chấm đã sắp đang sẽ
a. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ". Đặt câu với từ vừa tìm.
b. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "dũng cảm".
Đặt câu có từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động
Em hãy thêm cặp quan hệ từ thích hợp vào câu văn sau:
“Nghe động tiếng chân con chó săn nguy hiểm, những con vật thuộc loài bò sát có bốn chân to hơn ngón chân cái kia liền quét chiếc đuôi dài chạy tứ tán