Xi-ôn-cốp-xki kiên nhẫn thực hiện ước mơ của mình
Xi-ôn-cốp-xki kiên nhẫn thực hiện ước mơ của mình
Gạch chân dưới từ ngữnói lên ý chí, nghị lực của con người trong các câu sau đây:
a. quyết tâm, quyết chí, quyết liệt, quyết định, quyết đoán.
b. bền chặt, bền gan, bền lòng, bền bỉ, bền chí, bền vững.
c. kiên trì, kiên cố, kiên nhẫn, kiên tâm, kiên định.
d. vững tâm, vững mạnh, vững chắc, vững lòng, vững bền.
đặt 3 câu nói lên ý chí nghị lực có các từ :quyết tâm ,khó khăn ,thiếu thốn
giúp mình nha
xếp các từ sau vào nhóm thích hợp:
khó khăn,bền gan,giao lao,bền chí,bền lòng,thử thách,thách thức,vững chí,vững dạ,quyết tâm,quyết chí,chông gai,kiên cường,kiên tâm,gian khổ.
Nhóm 1: Những từ nói lên ý chí nghị lực của con người.
Nhóm 2: Những từ nêu lên thử thách đối với ý chí nghị lực của con người.
Bài 1. Xếp các từ sau đây vào nhóm thích hợp: khó khăn, bền gan, gian lao, bền chí, bền lòng, thử thách, thách thức, vững chí, quyết tâm, chông gai, kiên cường, gian khổ, gian nan, vững dạ. a. Những từ nói lên ý chí nghị lực của con người b. Những từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người
Đặt một câu với từ "quyết tâm"
Tìm năm từ ngữ có nghĩa trái ngược với ý chí và nghị lực. Đặt câu với một trong năm từ đó.
Tìm động từ và tính từ trong câu văn sau:Trong tuần học đầu tiên, thầy giáo dạy cậu tính kiên nhẫn
Tìm danh từ trong câu văn sau:Trong tuần học đầu tiên, thầy giáo dạy cậu tính kiên nhẫn
Xếp các từ sau thành 3 loại : danh từ , động từ, tính từ
quyết tâm, bền lòng, kiên nhẫn, vững lòng, từ bỏ, bỏ cuộc, nản chí, đầu hàng, khó khăn, gian khổ, gian nan, thử thách, thách thức