1. There will be a beautiful place.
There will not be a beautiful place.
Will be a beautiful place?
2. There will have a lot of pupils.
There will not have a lot of pupils.
Will have a lot of pupils?
1. There will be a beautiful place.
There will not be a beautiful place.
Will be a beautiful place?
2. There will have a lot of pupils.
There will not have a lot of pupils.
Will have a lot of pupils?
đặt câu với
1 câu nghi vấn
1.câu phủ định
1 câu khẳng định
1) Be am / is / are
Câu khẳng định
Câu phủ định
Câu hỏi
Yes
No
2) V thường
Câu khẳng định
Câu phủ định
Câu hỏi
Yes
No
3) Use
4) Forming
đặt 5 câu hiện tại tiếp diễn , khẳnng định chuyển phủ định chuyển câu hỏi
Đặt 5 câu Hiện Tại Đơn , khẳnng định chuyển phủ định chuyển câu hỏi
nhanh giúp mình với ạ
Thks
Hoàn thành bảng sau (quá khứ đơn)
1. Dùng khi: ...
2. Dấu hiệu nhận biết: ...
3. Công thức:
-Khẳng định:...
-Phủ định, câu hỏi, nghi vấn => xuất hiện...
-Phủ định => có NOT ... => Thấy dấu ... -> đảo ...
-Câu hỏi: ...
-Nghi vấn: ...
BE (Chia TOBE)
=> TOBE không đi cùng:
Phủ định:... ; Câu hỏi:.... ; Nghi vấn:...
Đặt 5 câu có dùng từ love trong câu Khẳng định, câu phủ định và câu nghi vấn mà dùng thì hiện tại đơn
Đặt 5 câu có sử dụng từ play trong câu khẳng định, câu phủ định, câu nghi vấn sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
Đặt 5 câu mệnh lệnh thể khẳng định và 5 câu mệnh lệnh thể phủ định.
Đặt 2 câu khẳng định có be và 2 câu phủ định có be và 2 câu nghi vấn
Ai nhanh mk tích cho
Mk cần gấp