Số thích hợp điền vào chỗ chấm 1m2 25cm2 = ...........cm2 là
a. 125 b. 12500 c. 1025 d. 10025
b) 2/5 của thế kỉ là
a. 25 năm b. 20 năm c. 40 năm d. 50 năm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 6 ngày = ….. giờ
b) 5000 tạ = …… tấn
c) 2 000 305 m 2 = . . . km 2 . . . m 2
d) 1 4 thế kỉ = .............năm
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm (....) là
2 thế kỉ 50 năm = …………….. năm
A. 2050
B. 250
C. 200
D. 2500
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
c) 5 thế kỉ = … năm
thế kỉ = … năm
12 thế kỉ = … năm
2000 năm = … thế kỉ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2/5 thế kỉ = .........năm
Bài 7: Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 m2 5 dm2 .....250 dm2
b) 5 tấn 6 kg ..... 56 0 kg
c) 3610 kg .... 3 tấn 601 kg
d) 3 thế kỉ 5 năm ....3005 năm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
5 phút = ………… giây
1 thế kỉ = ………… năm
5 phút 20 giây = ………… giây
Năm nay thuộc thế kỉ …………
60 giây = …………phút
Từ năm 1 đến năm 2020 có ………… thế kỉ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 giờ = … phút
3 giờ 15 phút = .. phút
420 giây = … phút
1 12 giờ = … phút
b) 4 phút = … giây
3 phút 25 giây = … giây
2 giờ = … giây
1 10 phút = … giây
c) 5 thế kỉ = … năm
1 20 thế kỉ = … năm
12 thế kỉ = … năm
2000 năm = … thế kỉ
Em tìm hiểu rồi điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
A. Mẹ em sinh năm .................... Năm đó thuộc thế kỉ ..................................
B. Bố em sinh năm .................... Năm đó thuộc thế kỉ ..................................
C. Em sinh năm ......................... Năm đó thuộc thế kỉ ..................................