Chọn đáp án B
+ Dao động duy trì là dao động mà người ta truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp
Chọn đáp án B
+ Dao động duy trì là dao động mà người ta truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp
Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m, vật nặng có khối lượng 100 g, dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/ s 2 . Cho con lắc dao động với biên độ góc 0,2 rad trong môi trường có lực cản không đổi thì nó chỉ dao động trong thời gian 150 s thì dừng hẳn. Người ta duy trì dao động bằng cách dùng hệ thống lên dây cót, biết rằng 70% năng lượng dùng để thắng lực ma sát do hệ thống các bánh răng. Lấy π 2 = 10. Công cần thiết tác dụng lên dây cót để duy trì con lắc dao động trong 2 tuần với biên độ 0,2 rad là
A. 522,25 J.
B. 230,4 J.
C. 161,28 J.
D. 537,6 J.
Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian F = F 0 cos(2πft) . Chu kỳ dao động của vật là?
A. 2πf
B. 1 f
C. 1 2 f
D. f
Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian F = F 0 cos(2πft) . Chu kỳ dao động của vật là
A. 2 πf
B. 1 f
C. 1 2 f
D. f
Vật A có tần số góc riêng ω 0 dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực F = F 0 cos( ω t) ( F 0 không đổi, ω thay đổi được). Trong cùng một môi trường dao động, biên độ dao động của vật A cực đại khi
A. ω = 0,5 ω 0 .
B. ω = 0,25 ω 0 .
C. ω = ω 0 .
D. ω = 2 ω 0 .
Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng ω 0 = 10 r a d / s . Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên F n = F 0 cos 20 t N . Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 3cm thì tốc độ của vật là
A. 40cm/s.
B. 60cm/s.
C. 80cm/s.
D. 30cm/s.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo giãn 3 cm. Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T 3 (T là chu kì dao động của vật). Biên độ dao động của vật bằng:
A. 3 2 cm
B. 6 cm.
C. 2 3 cm
D. 3 cm.
Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số dao động riêng ω = 10 π rad/s. tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên F n = F 0 cos 20 πt N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Tốc độ cực đại của vật là:
A. 50 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 100 π cm/s.
D. 50 π cm/s.
Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số dao động riêng ω = 10 π rad/s. tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên F n = F 0 cos 20 π t N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Tốc độ cực đại của vật là:
A. 50 cm/s
B. 25 cm/s
C. 100 π cm/s
D. 50 π cm/s.
Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng ω 0 = 10 r a d / s . Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên F n = F 0 cos ( 20 t ) N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 3 cm thì tốc độ của vật là
A. 40 cm/s
B. 30 cm/s
C. 80 cm/s
D. 60 cm/s
Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng ω 0 = 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên F n = F 0 cos ( 20 t ) N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 3 cm thì tốc độ của vật là
A. 40 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 80 cm/s
D. 30 cm/s