Hát bài đội ca: Đồng hồ bấm giây
Chạy 800 m:Đồng hồ bấm giây
Đun sôi ấm nước: Đồng hồ bấm giây
1. đồng hồ để bàn
2.đh bấm giây
3.đh bấm giây
Hát bài đội ca: Đồng hồ bấm giây
Chạy 800 m:Đồng hồ bấm giây
Đun sôi ấm nước: Đồng hồ bấm giây
1. đồng hồ để bàn
2.đh bấm giây
3.đh bấm giây
Câu 39: Độ tan của chất rắn phụ thuộc vào:
A. áp suất B. loại chất
C. môi trường D. nhiệt độ
Câu 40. Đánh dấu X vào các cột tương ứng trong bảng sau cho phù hợp
Câu 29. Đánh dấu X vào các cột tương ứng trong bảng sau cho phù hợp?
Hỗn hợp | Đồng nhất | Không đồng nhất | Huyền phù | Nhũ tương |
Bột mì và nước |
|
|
|
|
Giấm ăn |
|
|
|
|
Sữa đặc và nước |
|
|
|
|
Kem chống nắng |
|
|
|
|
Nước muối sinh lí |
|
|
|
|
Câu 10. Hãy cho biết các hỗn hợp sau là dung dịch, huyền phù hay nhũ tương bằng cách đánh dấu “x” vào các cột tương ứng.
| Nước muối Nước sông có phù sa Bột mì khuấy đều trong nước hỗn hợp nước ép cà chua
|
Câu 5. Đánh đấu X vào ô phù hợp để xác định trạng thái của các hỗn hợp sau:
Hỗn hợp | Dung dịch | Huyền phù | Nhũ tương |
Sữa chua lên men |
|
|
|
Hòa đất vào nước |
|
|
|
Hòa viên C sủi vào nước |
|
|
|
Dầu dấm |
|
|
|
Hòa đường vào nước |
|
|
|
Câu 6. Cô Tấm ở thế kỷ 21 bị mẹ con Cám yêu cầu tách riêng hỗn hợp muối và cát mới cho đi dự hội. Với khiến thức môn KHTH đã học, em hãy giúp Cô Tấm thực hiện yêu cầu này nhé!
Câu 1: Ghi đúng (Đ); sai (S) vào ô phù hợp với các nhận xét đồ dùng bằng nhựa:
Nội dung | Đ/S |
Đồ dùng nhựa dễ phân hủy sau khi hết hạn sử dụng | |
Đồ dùng nhựa có thể tái chế | |
Đồ dùng nhựa không gây ô nhiễm môi trường | |
Đồ dùng nhựa không ảnh hướng đến sức khỏe con người |
Câu 2: Ghi đúng(Đ), sai (S) vào ô phù hợp đối với các nội dung sau
Nội dung | Đúng/Sai |
1. Nhiên liệu hóa thạch là nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước. |
|
2. Đồ dùng nhựa dễ phân hủy sau khi hết hạn sử dụng. |
|
3. Đất sét là nguyên liệu được sử dụng để sản xuất vôi sống, phấn viết bảng, tạc tượng. |
|
4. Nguyên liệu tự nhiên là nguồn tài nguyên hữu hạn nên cần khai thác và sử dụng hợp lí. |
|
5. Khi khai thác quặng nên sử dụng các phương pháp khai thác thủ công. |
|
6. Carbohydrate là tên gọi chung của nhóm chất chứa tinh bột, đường và chất xơ. |
|
7. Gạo là nguồn cung cấp tinh bột cho cơ thể. |
|
8. Lương thực và thực phẩm khi bị hư hỏng sẽ sinh ra chất có hại cho cơ thể. |
|
Câu 3: Hãy phân loại các hỗn hợp trong bảng sau bằng cách điền dấu “✔” vào các ô trống.
Hỗn hợp | Dung dịch | Huyền phù | Nhũ tương |
1. Cà phê hòa tan |
|
|
|
2. Nước khoáng có ga |
|
|
|
3. Giấm ăn |
|
|
|
4. Nước trong đầm lầy |
|
|
|
5. Cốc sữa bột |
|
|
|
6. Sữa chua lên men |
|
|
|
Câu 7. Cho các sinh vật sau: vi khuẩn lao, cá chép, vi khuẩn E. coli, đà điểu, cây hoa hồng, trùng giày, cây táo, trùng biến hình, tảo lục đơn bào, con mèo. Hãy sắp xếp các đại diện trên vào đúng bằng cách tích dấu x
STT | Tên sinh vật | Đơn bào | Đa bào |
1 | Vi khuẩn lao |
|
|
2 | Cá chép |
|
|
3 | Vi khuẩn E. coli |
|
|
4 | Đà điểu |
|
|
5 | Cây hoa hồng |
|
|
6 | Trùng giày |
|
|
7 | Cây táo |
|
|
8 | Trùng biến hình |
|
|
9 | Tảo lục |
|
|
10 | Con mèo |
|
|
Cho các sinh vật sau: vi khuẩn lao, chim bồ câu, vi khuẩn E. coli, đà điểu, cây
thông, trùng roi, cây táo, trùng biến hình, tảo lục đơn bào, cây lúa. Hãy sắp xếp các đại diện trên vào đúng bằng cách tích dấu xP
STT | Tên sinh vật | Đơn bào | Đa bào |
1 | vi khuẩn lao | ||
2 | chim bồ câu | ||
3 | vi khuẩn E. coli | ||
4 | đà điểu | ||
5 | cây thông | ||
6 | trùng roi | ||
7 | cây táo | ||
8 | trùng biến hình | ||
9 | tảo lục | ||
10 | Cây lúa |
Tại sao các nhà khoa học làm việc tại Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Hoa Kì (NASA) cần nhớ tới 15 chữ số thập phân sau dấu phẩy của số pi?
6GP cho câu trả lời xuất sắc và chính xác nhất, càng lập luận chặt càng được đánh giá cao.
Đặc điểm|Kl|Hd|Kt(tt)|chvc
Chất rắn | | | |
Chất lỏng| | | |
Chất khí | | | |
Chọn từ "xác định " hoặc "không xác định " điền vào các ô (trừ cột cuối).Chọn 4 từ thích hợp điền vào cột cuối cùng.
Chú giải các từ(do không đủ chỗ nên mình viết tắt, xin lỗi mọi người):Kl=Khối lượng, Hd=Hình dạng, Kt(tt)=Kích thước(thể tích), chvc=các hạt vật chất.
Help my,please.
Đặc điểm|Kl|Hd|Kt(tt)|chvc
Chất rắn | | | |
Chất lỏng| | | |
Chất khí | | | |
Chọn từ "xác định " hoặc "không xác định " điền vào các ô (trừ cột cuối).Chọn 4 từ thích hợp điền vào cột cuối cùng.
Chú giải các từ(do không đủ chỗ nên mình viết tắt, xin lỗi mọi người):Kl=Khối lượng, Hd=Hình dạng, Kt(tt)=Kích thước(thể tích), chvc=các hạt vật chất.
Help my,please.