Dùng hằng đẳng thức giải pt sau:
a) x^3-x^2-x=1/3
b) 5x^3+6x^2+12x+8=0
c)x^3=3x^2-9x+9
6) \(\sqrt{x^2+12x+36}=-x-6\)
7) \(\sqrt{9x^2-12x+4}=3x-2\)
8) \(\sqrt{16-24x+9x^2}=2x-10\)
9) \(\sqrt{x^2-6x+9}==2x-3\)
10) \(\sqrt{x^2-3x+\dfrac{9}{4}}=\dfrac{3}{x}x-4\)
Cho hai biểu thức A = \(\dfrac{x^2-9}{3\left(x+5\right)}\) và B = \(\dfrac{x}{x+3}+\dfrac{2x}{x-3}-\dfrac{3x^2+9}{x^2-9}\) với x ≠ -5; x ≠ ±3
a. Tính giá trị của biểu thức A \(x^3+5x^2-9x-45=0\)
b. Rút gọn B
c. Cho P = A : B. Tìm giá trị nguyên của x đề P có giá trị nguyên
Cho hai biểu thức A = \(\dfrac{x^2-9}{3\left(x+5\right)}\) và B = \(\dfrac{x}{x+3}+\dfrac{2x}{x-3}-\dfrac{3x^2+9}{x^2-9}\) với x ≠ -5; x ≠ ±3
a. Tính giá trị của biểu thức A \(x^3+5x^2-9x-45=0\)
b. Rút gọn B
c. Cho P = A : B. Tìm giá trị nguyên của x đề P có giá trị nguyên
Cho hai biểu thức A = \(\dfrac{x^2-9}{3\left(x+5\right)}\) và B = \(\dfrac{x}{x+3}+\dfrac{2x}{x-3}-\dfrac{3x^2+9}{x^2-9}\) với x ≠ -5; x ≠ ±3
a. Tính giá trị của biểu thức A biết \(x^3+5x^2-9x-45=0\)
b. Rút gọn B
c. Cho P = A : B. Tìm giá trị nguyên của x đề P có giá trị nguyên
Cho biểu thức C = 2 x - 9 x - 5 x + 6 - x + 3 x - 2 - 2 x + 1 3 - x với x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9.
A. C = x - 1 x - 3
B. C = x - 1 x + 3
C. C = x + 1 x - 3
D. C = x + 1 x + 3
Cho biểu thức C = 2 x - 9 x - 5 x + 6 - x + 3 x - 2 - 2 x + 1 3 - x với x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9.
A. C = x - 1 x - 3
B. C = x - 1 x + 3
C. C = x + 1 x - 3
D. C = x + 1 x + 3
a) \(\sqrt{4x^2-9}=2\sqrt{x+3}\)
b) \(\sqrt{4x+20}+3\sqrt{\dfrac{x-5}{9}}-\dfrac{1}{3}\sqrt{9x-45}=4\)
c) \(\dfrac{2}{3}\sqrt{9x-9}-\dfrac{1}{4}\sqrt{16x-16}+27\sqrt{\dfrac{x-1}{81}}=4\)
d)\(5\sqrt{\dfrac{9x-27}{25}}-7\sqrt{\dfrac{4x-12}{9}}-7\sqrt{x^2-9}+18\sqrt{\dfrac{9x^2-81}{81}}=0\)
Tất cả đều có điều kiện \(x\ge0\)
a,\(\sqrt{x^2-6x+9}+x=11\)
b,\(\sqrt{3x^2-4x+3=1-2x}\)
c,\(\sqrt{16\left(x+1\right)}-\sqrt{9\left(x+1\right)}=4\)
d,\(\sqrt{9x+9}+\sqrt{4x+4}=\sqrt{x+1}\)