H24

Dạng 2: Viết Công thức hóa học, đọc tên, phân loại hợp chất

Bài 2: Gọi tên, phân loại, viết CTHH của acid hay base tương ứng: (nếu có)

    K2O, CuO , N2O3, Cu2O , Fe2O3, MgO , CaO , BaO , Na2O, FeO,

    P2O5, NO , N2O5 , SO3, CO2, CO, MnO, Fe3O4 , ZnO, Al2O3, PbO.

 

MM
12 tháng 4 2022 lúc 22:41

K2O : Kali oxit - phân loại:oxit bazơ

CuO : Đồng (II) oxit - phân loại:oxit bazơ 

N2O3: đinitơ trioxit - phân loại:oxit axit 

Cu2O: Đồng (I) oxit - phân loại:oxit bazơ

Fe2O3: Sắt (III) oxit - phân loại: oxit bazơ

MgO: Magie oxit - phân loại:oxit bazơ

CaO: Canxi oxit - phân loại:oxit bazơ

BaO: Bari oxit - phân loại:oxit bazơ

Na2O: Natri oxit - phân loại:oxit bazơ

FeO: sắt (II) oxit - phân loại:oxit bazơ

P2O5: điphotpho pentaoxit - phân loại:oxit axit 

N2O5: đinitơ pentaoxit - phân loại:oxit axit 

SO3: lưu huỳnh trioxit - phân loại:oxit axit 

CO2: cacbon đioxit - phân loại:oxit axit 

MnO : Mangan (II) oxit - phân loại:oxit bazơ

Fe3O4: Sắt (II,III) oxit - phân loại:oxit bazơ

ZnO: kẽm oxit - phân loại:oxit bazơ

Al2O3: Nhôm oxit - phân loại:oxit bazơ

PbO: Chì (II) oxit - phân loại:oxit bazơ

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
HP
Xem chi tiết
ME
Xem chi tiết
HL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
XN
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TR
Xem chi tiết