Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch D gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch C thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thu được m gam kết tủA. Giá trị của m và V là:
A. 82,4 và 5,6.
B. 59,1 và 2,24.
C. 82,4 và 2,24.
D. 59,1 và 5,6.
Dẫn từ từ 5,6 lít C O 2 (đktc) vào 400 ml dung dịch chứa đồng thời các chất NaOH 0,3M; KOH 0,2M; N a 2 C O 3 0,1875M; K 2 C O 3 0,125M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch C a C l 2 dư vào dung dịch X, số gam kết tủa thu được là
A. 7,5 gam
B. 25,0 gam
C. 12,5 gam
D. 27,5 gam
Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch C thu được V lít khí CO2(đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2tới dư vào dung dịch E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là
A. 82,4 và 5,6.
B. 59,1 và 2,24.
C. 82,4 và 2,24.
D. 59,1 và 5,6
Cho a gam AlCl3 vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 650 ml dung dịch NaOH 1M vào X thu được 2m gam kết tủa. Nếu cho 925 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 13,35 gam.
B. 53,4 gam
C. 26,7 gam
D. 40,05 gam
Cho a gam AlCl3 vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 650 ml dung dịch NaOH 1M vào X thu được 2m gam kết tủa. Nếu cho 925 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 13,35 gam.
B. 53,4 gam.
C. 26,7 gam.
D. 40,05 gam.
Hợp chất hữu cơ X gồm các nguyên tố C, H, O và chỉ 2 loại nhóm chức – OH và – COOH. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho 100 ml dung dịch X 1M tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch Y. Các chất trong dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 700 ml HCl 0,5M thu được dung dịch Z.
- Thí nghiệm 2: Cho 200ml dung dịch X 1M tác dụng với 600ml dung dịch KHCO3 1M thu được 8,96 lít CO2 ( đktc) và dung dịch M. Cô cạn dung dịch M được 55,8 gam chất rắn khan.
- Thí nghiệm 3: Trộn a gam X với 9,2 gam ancol etylic, thêm vài ml dung dịch H2SO4 đặc đun nóng. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 chất hữu cơ có tổng khối lượng là 25,7 gam. Tính giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20 gam
B. 19,5 gam
C. 20,5 gam
D. 21 gam
Sục 6,72 lít C O 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch X gồm C a O H 2 1M và NaOH 2M. Sau phản ứng thu được m 1 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 100 ml dung dịch C a C l 2 1M; KOH 0,5M thu được m 2 gam kết tủa. Giá trị của m2 là:
A. 2 gam
B. 5 gam
C. 4 gam
D. 8 gam
Cho hai dung dịch: dung dịch X chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M; dung dịch Y chứa AlCl3 1M và Al2(SO4)3 0,5M.
- Cho V1 lít dung dịch X vào V2 lít dung dịch Y thu được 56,916 gam kết tủa.
- Nếu cho dung dịch BaCl2 dư vào V2 lít dung dịch Y thu được 41,94 gam kết tủa.
Tỉ lệ V1/V2 là:
169/60 hoặc 3,2.
B. 153/60 hoặc 3,6.
C. 149/30 hoặc 3,2.
D. 0,338 hoặc 3,6.
Cho m gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 vào nước thu được dung dịch X. Cho từ từ 250 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí CO2 (đktc). Dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 49,25 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 32,7
B. 33,8
C. 29,6
D. 35,16